Điếc

Từ đồng nghĩa với điếc là gì? Từ trái nghĩa với điếc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ điếc

Quảng cáo

Nghĩa: mất khả năng nghe, do tai bị tật

Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng

Trái nghĩa: thính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe rõ được.
  • Bà cụ tai nghễnh ngãng nên nghe câu được câu mất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con chó săn có đôi tai rất thính.

Quảng cáo
close