Căng

Từ đồng nghĩa với căng là gì? Từ trái nghĩa với căng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ căng

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong

Đồng nghĩa: trương, giãn nở, phình

Trái nghĩa: chùng, hóp, xẹp lép

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sau khi ngâm nước hạt đỗ đã trương lên.
  • Khi gặp nhiệt độ cao thanh sắt sẽ giãn nở.
  • Quả bóng bay sẽ phình to khi chúng ta bơm nó.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau một thời gian sử dụng dây dàn sẽ bị chùng.
  • Sau khi giảm cân má em bị hóp lại.
  • Quả bóng xẹp lép sau khi bị xì hơi.

Quảng cáo
close