Bừa bộn

Từ đồng nghĩa với bừa bộn là gì? Từ trái nghĩa với bừa bộn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bừa bộn

Quảng cáo

Nghĩa: nhiều và ngổn ngang, không có trật tự.

Đồng nghĩa: bừa bãi, cồng kềnh, rườm rà

Trái nghĩa: gọn gàng, ngăn nắp, gọn nhẹ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi người không nên để nhà cửa bừa bãi như vậy.
  • Chiếc xe máy này chở hàng quá cồng kềnh.
  • Cô giáo nhắc em nên hạn chế viết câu văn rườm rà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ba em luôn sắp xếp bàn ghế gọn gàng trước khi ra khỏi nhà.
  • Em thường sắp xếp giày dép ngăn nắp mỗi khi đi chơi về.
  • Khi đi du lịch, chúng ta chỉ nên mang những đồ dùng gọn nhẹ.

Quảng cáo
close