Anh dũng

Từ đồng nghĩa với anh dũng là gì? Từ trái nghĩa với anh dũng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ anh dũng

Quảng cáo

Nghĩa: Có sức mạnh tinh thần khác thường, chấp nhận khó khăn nguy hiểm để làm những việc cao đẹp.

Đồng nghĩa: anh hùng, can đảm, dũng cảm, gan dạ

Trái nghĩa: hèn nhát, nhát gan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
  • Những chú bộ đội thật can đảm, sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.
  • Chú bé hàng xóm không những ngoan ngoãn mà cậu còn rất dũng cảm.
  • Anh Kim Đồng là một người gan dạ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.
  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng và vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

Quảng cáo
close