Unit 1: Hello - Xin chào
Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì?
Unit 3: This is Tony - Đây là Tony
Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
Unit 5: Are they your friends? - Họ là bạn của bạn phải không?
Unit 6: Stand up! - Đứng lên
Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi
Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi
Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?
Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao
Ngữ pháp - Unit 10 What do you do at break time?
Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
Short story - Cat and mouse 2 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi
Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi
Unit 13: Where's my book? - Quyển sách của tôi ở đâu ?
Unit 14: Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?
Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên
Unit 20: Where's Sa Pa? - Sa Pa ở đâu?
Ngữ pháp: Unit 20 - Where's Sa Pa?
Lesson 1 - Unit 20 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 2 - Unit 20 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 3 - Unit 20 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
Review 4 - Ôn tập 4 trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
Vocabulary - Từ vựng - Unit 20 SGK Tiếng Anh 3 mới