Thử tài bạn 3 trang 44 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2Giải bài tập Giải các phương trình sau: Quảng cáo
Đề bài Giải các phương trình sau: a) \(3{x^2} - 54 = 0\) b) \(x(x - 14) + 20 = 0\) c) \(2{x^2} - 5x + 3 = 0\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Đưa về phương trình tích để làm Lời giải chi tiết a) \(3{x^2} - 54 = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} = 54 \) \(\Leftrightarrow {x^2} = 18 \Leftrightarrow x = \pm 3\sqrt 2 \) b) \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0 \) \(\Leftrightarrow {x^2} - 14x + 20 = 0\) \(\Leftrightarrow {x^2} - 14x + 49 - 29 = 0\) \(\Leftrightarrow {\left( {x - 7} \right)^2} = 29 \Leftrightarrow x - 7 = \pm \sqrt {29} \) Với \(x - 7 = \sqrt {29} \Leftrightarrow x = 7 + \sqrt {29} \) Với \(x - 7 = - \sqrt {29} \Leftrightarrow x = 7 - \sqrt {29} \) c) \(\begin{array}{l}2{x^2} - 5x + 3 = 0 \\ \Leftrightarrow 2{x^2} - 2x - 3x + 3 = 0\\ \Leftrightarrow 2x\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {2x - 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\2x - 3 = 0\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\end{array}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|