Thành ngữ ám chỉ sự hoàn hảo, không có một chút thiếu sót, sai lệch của sự vật, sự việc, con người.

Quảng cáo

Thập toàn thập mĩ.


Thành ngữ ám chỉ sự hoàn hảo, không có một chút thiếu sót, sai lệch của sự vật, sự việc, con người.

Giải thích thêm
  • Thập toàn: đầy đủ, trọn vẹn hết.

  • Thập mĩ: hoàn hảo.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Chiếc váy cưới của Minh Châu được thiết kế thập toàn thập mĩ, tôn lên vẻ đẹp hoàn hảo của cô dâu trong ngày trọng đại.

  • Dự án xây dựng khu đô thị mới được kỳ vọng sẽ trở thành một khu đô thị thập toàn thập mĩ, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu sinh hoạt, vui chơi giải trí và làm việc của cư dân.

  • Cô ấy rất thích những điều thập toàn thập mĩ, nên thường xuyên làm mọi việc thật cẩn thận.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Đẹp như tiên non Bồng.

  • Nghiêng nước nghiêng thành.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Kém phấn thua hương.

Quảng cáo
close