Đầy đủ tất cả các môn
Soạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt siêu ngắnSoạn bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt siêu ngắn nhất trang 13 SGK ngữ văn 6 tập 1 giúp tiết kiệm thời gian soạn bài Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Phần I Video hướng dẫn giải TỪ LÀ GÌ? 1. Lập danh sách các tiếng và từ trong câu: "Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở" - Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ; từ là đơn vị cấu tạo nên câu. 2. Điểm khác nhau giữa các đơn vị được gọi là tiếng và từ: - Một tiếng coi là một từ khi một tiếng có thể trực tiếp dùng để tạo nên câu. Phần 2 Video hướng dẫn giải TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC 1. Bảng phân loại:
2. So sánh cấu tạo của từ ghép và từ láy: - Giống nhau: đều gồm 2 tiếng trở lên. - Khác nhau: + Từ ghép: các tiếng có quan hệ về nghĩa. + Từ láy: các tiếng có quan hệ láy âm. Phần 3 Video hướng dẫn giải LUYỆN TẬP Trả lời câu 1 (trang 14, SGK Ngữ văn 6, tập 1): a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép. b) Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, tổ tiên, gốc rễ,… c) Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà, chú bác, cô dì, cậu mợ, chú thím, vợ chồng,…
Trả lời câu 2 (trang 14, SGK Ngữ văn 6, tập 1): - Theo giới tính (nam trước, nữ sau): ông bà, anh chị, chú thím, cậu mợ,… - Theo bậc (tôn ti, trật tự: bậc trên trước, bậc dưới sau): bà cháu, ông cháu, chị em, cậu cháu, dì cháu, cha con,…
Trả lời câu 3 (trang 14, SGK Ngữ văn 6, tập 1):
Trả lời câu 4 (trang 15, SGK Ngữ văn 6, tập 1): - Từ láy in đậm miêu tả tiếng khóc. - Những từ láy khác miêu tả tiếng khóc: nức nở, tỉ tê, rưng rức, nỉ non, tức tưởi,…
Trả lời câu 5 (trang 15, SGK Ngữ văn 6, tập 1): a) Tả tiếng cười: khanh khách, ha hả, hi hi, hô hố, toe toét,… b) Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, ông ổng, sang sảng, thỏ thẻ, lí nhí,… c) Tả dáng điệu: lom khom, lắc lư, đủng đỉnh, khệnh khạng, nghênh ngang,… Loigiaihay.com
Quảng cáo
|