Rebroadcast

rebroadcast - rebroadcast - rebroadcast

Quảng cáo

Rebroadcast 

/ˌriːˈbrɔːdkɑːst/ 

(v): phát sóng lại 

V1 của rebroadcast

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của rebroadcast

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của rebroadcast

(past participle – quá khứ phân từ)

rebroadcast 

Ex: Members of the public have to get their permission to rebroadcast from the gramophone or wireless company.

(Các thành viên của công chúng phải được phép phát sóng lại từ máy hát hoặc công ty không dây.)

rebroadcast 

Ex: Later it mainly rebroadcast programmes supplied by other stations. 

(Sau đó, nó chủ yếu phát lại các chương trình do các đài khác cung cấp.)

 

rebroadcast 

Ex: Messages sent to the server are selectively rebroadcast to receivers that registered patterns matching the message.

(Tin nhắn được gửi đến máy chủ được phát lại có chọn lọc đến người nhận đã đăng ký các mẫu khớp với tin nhắn.)

Quảng cáo
close