Proofread

proofread - proofread - proofread

Quảng cáo

Proofread 

/ˈpruːfriːd/

(v): đọc bản thảo trước khi in  

V1 của proofread

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của proofread

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của proofread

(past participle – quá khứ phân từ)

proofread 

Ex: Tondra proofreads books for a small publishing company.

(Tondra hiệu đính sách cho một công ty xuất bản nhỏ.)

proofread 

Ex: She proofread the website last night. 

(Cô ấy đã đọc lại trang web tối qua.)

proofread 

Ex: Has this document been proofread

(Tài liệu này đã được hiệu đính chưa?)

Quảng cáo
close