Abide

abide - abobe/abided - abobe/abided

Quảng cáo

Abide 

/əˈbaɪd/

(v): lưu trú/ lưu lại

V1 của abide

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của abide

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của abide

(past participle – quá khứ phân từ)

abide 

Ex: May joy and peace abide in us all.

(Cầu mong niềm vui và hòa bình ở lại trong tất cả chúng ta.)

abode  / abided 

Ex: He abided in the wilderness forty days ago.

(Anh ấy ở trong đồng vắng cách đây bốn mươi ngày.)

abode / abided 

Ex: He has abided in the wilderness for forty days.

(Anh ấy ở trong đồng vắng bốn mươi ngày.)

Quảng cáo
close