Ngữ pháp: Unit 13 Where's my book1. Phân biệt khi dùng “here” và “there" Ta dùng "here" chỉ nơi người nói hoặc người viết ở gần sát bên còn "there" chỉ nơi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết. Quảng cáo
1. Phân biệt khi dùng “here” và “there" Ta dùng "here" chỉ nơi người nói hoặc người viết ở gần sát bên, còn "there" chỉ nơi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết. Những giới từ nơi chốn thường được sử dụng cho mẫu câu trên là: in (trong), at (ở, tại), on (trên), above (ở phía trên), under (dưới), behind (đằng sau), beside (bên cạnh),... Ex: Where is the ball? (Quả bóng ở đâu?) It's on the table. (Nó ở trên bàn.) Ở cấu trúc hỏi phía trên, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu (my, your, her, his,...) để hỏi về cái gì thuộc của ai đó ở đâu như sau: Where’s + tính từ sở hừu + danh từ số ít? (...của ai đó ở đâu?) Ex: Where is my book? (Quyển sách của tôi ở đâu?) It's on the bed. (Nó ở trên giường.) 2. Còn khi chúng ta muốn hỏi nhiều đồ vật ở vị trí nào (ở đâu), ta thường dùng cấu trúc sau: Where are the + danh từ số nhiều? ( Những ...ở đâu?) Danh từ số nhiều là danh từ chỉ hai người (nhiều người) hay hai vật (nhiều vật) trở lên. - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: They’re... + giới từ + ... (Chúng ở....) They’re là dạng viết tắt của They are. Ex: Where are the chairs? (Những chiếc ghế ở đâu?) They are near the table. (Chúng ở cạnh (kế bên) bàn.) Ở cấu trúc hỏi phía trên, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu (my, your, her, his,...) để hỏi về cái gì thuộc của ai đó ở đâu như sau: Where are + tính từ sở hữu + danh từ số nhiều? (Những cái gì của ai đó ở đâu?) Ex: Where are my books? (Những quyển sách của tôi ở đâu?) They are on the table. (Chúng ở trên cái bàn.) 3. Đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều: a) danh từ số nhiều = danh từ số ít+ -s Ex: room -> rooms (những căn phòng), chair -> chairs (những cái ghế) b) danh từ số nhiều = danh từ số ít + -es Đối với các danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, z và một số hiếm danh từ tận cùng bằng o. Ex: bus -> buses (những chiếc xe buýt) watch -> watches (những chiếc đồng hồ đeo tay) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|