Đầy đủ tất cả các môn
Lý thuyết phương trình đường tròn1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Quảng cáo
1. Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 2. Nhận xét 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 4. Bài tập về phương trình đường tròn 1. Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trướcPhương trình đường tròn có tâm I(a;b), bán kính R là : (x−a)2+(y−b)2=R2 2. Nhận xétPhương trình đường tròn (x−a)2+(y−b)2=R2 có thể được viết dưới dạng x2+y2−2ax−2by+c=0 trong đó c=a2+b2−R2 ⇒ Điều kiện để phương trình x2+y2−2ax−2by+c=0 là phương trình đường tròn (C) là: a2+b2−c>0. Khi đó, đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính R=√a2+b2−c 3. Phương trình tiếp tuyến của đường trònCho điểm M0(x0;y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a;b).Gọi ∆ là tiếp tuyến với (C) tại M0 Ta có M0 thuộc ∆ và vectơ →IM0=(x0−a;y0−b) là vectơ pháp tuyến cuả ∆ Do đó ∆ có phương trình là: (x0−a)(x−x0)+(y0−b)(y−y0)=0 (1) Phương trình (1) là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x−a)2+(y−b)2=R2 tại điểm M0 nằm trên đường tròn.
4. Bài tập về phương trình đường trònBài 1: Cho đường cong (Cm): x2+y2-2mx-4(m-2)y+6-m=0. Tìm điều kiện của m để (Cm) là phương trình đường tròn. Lời giải: Điều kiện để (Cm) là phương trình đường tròn là: a2+b2−c>0⇔m2+4(m−2)2−(6−m)>0⇔5m2−15m+10>0⇔[m>2m<1 Bài 2: Viết phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4)và bán kính R=2 Lời giải: Phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4) và bán kính R=2 là: (x+3)2+(y−4)2=22 hay(x+3)2+(y−4)2−4=0 Bài 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2+2y2−4x−8y+1=0 B. 4x2+y2−10x−6y−2=0 C. x2+y2−2x−8y+20=0 D. x2+y2−4x+6y−12=0 Lời giải: x2+2y2−4x−8y+1=0 không phải là phương trình đường tròn. Vì x2:y2=1:2≠1:2 4x2+y2−10x−6y−2=0 không phải là phương trình đường tròn. Vì x2:y2=4:1≠1:2 x2+y2−2x−8y+20=0có a=1,b=4,c=20. Ta thấy a,b,ckhông thỏa mãn điều kiện a2+b2>c. Đây không phải là một phương trình đường tròn. x2+y2−4x+6y−12=0 có a=2,b=−3,c=−12. Ta thấy a,b,c thỏa mãn điều kiện a2+b2>c. Đây là một phương trình đường tròn. Chọn đáp án D. Bài 4: Phương trình x2+y2−2x+4y+1=0 là phương trình của đường tròn nào? Lời giải: x2+y2−2x+4y+1=0 có hệ số a=1,b=−2,c=2 sẽ có tâm I(1;−2) và R=√(−1)2+22−1=2 Bài 5: Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độO(0,0)? A. x2+y2=1. B. x2+y2−x−y+2=0 C. x2+y2−4x−4y+8=0. D. (x−3)2+(y−4)2=25. Lời giải: A. x2+y2=1. Thay x=0,y=0 ta có 02+02=2 là mệnh đề sai. B. x2+y2−x−y+2=0. Thay x=0,y=0 ta có 2=0 là mệnh đề sai. C. x2+y2−4x−4y+8=0. Thay x=0,y=0 ta có 8=0 là mệnh đề sai. D. (x−3)2+(y−4)2=25. Thay x=0,y=0 ta có (−3)2+(−4)2=25 là mệnh đề đúng. Vậy (x−3)2+(y−4)2=25. đi qua gốc tọa độ. Chọn đáp án D. Bài 6: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4) và đi qua điểm A(1;3) Lời giải: Ta có: R=IA=√(1−2)2+(3+4)2=√50 Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)có bán kính R=√50 là: (x−2)2+(y+4)2=50. Bài 7: Xác định mối quan hệ giữa điểm M(4;2) và đường tròn (C) có phương trình x2+y2−8x−6y+21=0 Lời giải: Đường tròn (C) có phương trình x2+y2−8x−6y+21=0 sẽ có tâm I(4;3) bán kính R=√42+32−21=2. Ta có MI=√(4−4)2+(2−3)2=1<R=2⇒M nằm trong (C) Bài 8: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm O(0;0) và đi qua điểm A(1;3) Lời giải: Ta có R=OA=√(1−0)2+(3−0)2=√10 Phương trình đường tròn (C) có tâm O(0;0) có bán kính R=√10 là: x2+y2=10. Bài 9: Viết phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trìnhx−2y+5=0 và đi qua hai điểmA(0;4),B(2;6) Lời giải: Giả sử điểm I(xI;yI) là tâm của đường tròn (C). Vì I nằm trên đường thẳng x−2y+5=0 nên ta có xI−2yI+5=0(1) Vì đường tròn (C) đi qua hai điểm A(0;4),B(2;6) nên ta có IA=IB. Điều này tương đương với IA2=IB2 hay (xI)2+(4−yI)2=(2−xI)2+(6−yI)2⇔xI+yI−6=0(2) Từ (1) và (2) suy ra {xI−2yI+5=0xI+yI−6=0⇔{xI=73yI=113⇒I(73;113). Mặt khác ta có R=IA=√(73)2+(113−4)2=√509 Vậy (C) có dạng (C):(x−73)2+(y−113)2=509 Bài 10: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1;4),B(−4;0) và C(−2;2) Lời giải: Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm là: x2+y2−17x+21y−84=0
Quảng cáo
|