Trắc nghiệm Tính giá trị biểu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị biểu thức

25 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho biết \({99^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\)  với \(a,\,b \in \mathbb{R}\) . Khi đó

  • A
    \(a = 98,\,b = 1\) .
  • B
    \(a = 100,\,b = 1\) .
  • C
    \(a = 100,\,b =  - 1\) .
  • D

    \(a = - 98,\,b =  1\) .

Câu 2 :

Viết \({101^2} - {99^2}\)  dưới dạng tích hoặc bình phương của một tổng (hiệu).

  • A
    \({\left( {101 - 99} \right)^2}\) .
  • B
    \(\left( {101 - 99} \right)\left( {101 + 99} \right)\) .
  • C
    \({\left( {101 + 99} \right)^2}\) .
  • D
    \({\left( {99 - 101} \right)^2}\) .
Câu 3 :

Cho \(M = \frac{{{{\left( {x + 5} \right)}^2} + {{\left( {x - 5} \right)}^2}}}{{{x^2} + 25}}; N = \frac{{{{\left( {2x + 5} \right)}^2} + {{\left( {5x - 2} \right)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\) . Tìm mối quan hệ giữa \(M, N\) ?

  • A
    \(N = 14M - 1\) .
  • B
    \(N = 14M\) .
  • C
    \(N = 14M + 1\) .
  • D
    \(N = 14M - 2\) .
Câu 4 :

Cho biểu thức \(T = {x^2} + 20x + 101\) . Khi đó

  • A
    \(T \le 1\) .
  • B
    \(T \le 101\) .
  • C
    \(T \ge 1\) .
  • D
    \(T \ge 100\) .
Câu 5 :

Cho biểu thức \(\;N = 2{\left( {x-1} \right)^2}\;-4{\left( {3 + x} \right)^2}\; + 2x\left( {x + 14} \right)\) . Giá trị của biểu thức \(\;N\) khi \(\;x = 1001\) là

  • A
    \(\;1001\) .
  • B
    \(\;1\) .
  • C
    \(\; - 34\) .
  • D
    \(\;20\) .
Câu 6 :

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\;Q = 8-8x-{x^2}\) là

  • A
    \(4\) .
  • B
    \( - 4\) .
  • C
    \(24\) .
  • D
    \(\; - 24\) .
Câu 7 :

Cho biểu thức \(M = {79^2} + {77^2} + {75^2} + ... + {3^2} + {1^2}\) và \(N = {78^2} + {76^2} + {74^2} + ... + {4^2} + {2^2}\) . Tính giá trị của biểu thức \(\frac{{M - N}}{2}\) .

  • A
    \(1508\) .
  • B
    \(3160\) .
  • C
    \(1580\) .
  • D
    \(3601\) .
Câu 8 :

Cho đẳng thức \({\left( {a + b + c} \right)^2} = 3\left( {ab + bc + ca} \right)\) . Khi đó

  • A
    \(a = - b = - c\) .
  • B
    \(a = b = \frac{c}{2}\) .
  • C
    \(a = b = c\) .
  • D
    \(a = 2b = 3c\) .
Câu 9 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \left( {{x^2} + 4x + 5} \right)\left( {{x^2} + 4x + 6} \right) + 3\) là

  • A
    \(4\) .
  • B
    \(3\) .
  • C
    \(2\) .
  • D
    \(5\) .
Câu 10 :

Tính nhanh: \({23^3} - {9.23^2} + 27.23 - 27\).

  • A
    \(4000\).
  • B
    \(8000\).
  • C
    \(6000\).
  • D
    \(2000\).
Câu 11 :

Giá trị của biểu thức \({x^3}\;-6{x^2}y + 12x{y^2}\;-8{y^3}\;\)tại \(x = 2021\) và \(y = 1010\) là

  • A
    \( - 1\).
  • B
    \(1\).
  • C
    \(0\).
  • D
    \( - 2\).
Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức \(M = {\left( {x + 2y} \right)^3} - 6{\left( {x + 2y} \right)^2} + 12\left( {x + 2y} \right) - 8\) tại\(x = 20;\,y = 1\) .

  • A
    \(4000\).
  • B
    \(6000\).
  • C
    \(8000\).
  • D
    \(2000\).
Câu 13 :

Cho \(\;2x-y = 9\). Giá trị của biểu thức

\(\;A = 8{x^3}\;-12{x^2}y + 6x{y^2}\;-{y^3}\; + 12{x^2}\;-12xy + 3{y^2}\; + 6x-3y + 11\) là

  • A
    \(A = 1001\).
  • B
    \(A = 1000\).
  • C
    \(A = 1010\).
  • D
    \(A = 900\).
Câu 14 :

Giá trị của biểu thức \(Q = {a^3} - {b^3}\) biết \(a - b = 4\) và \(ab =  - 3\) là

  • A
    \(Q = 100\).
  • B
    \(Q = 64\).
  • C
    \(Q = 28\).
  • D
    \(Q = 36\).
Câu 15 :

Cho \(\;a + b + c = 0\). Giá trị của biểu thức \(\;B = {a^3}\; + {b^3}\; + {c^3}\;-3abc\;\) là

  • A
    \(B = 0\).
  • B
    \(B = 1\).
  • C
    \(B =  - 1\).
  • D
    Không xác định được.
Câu 16 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^2} + 5x + 25)\) với x = -5 là

  • A
    \(125\).
  • B
    \( - 125\).
  • C
    \(250\).
  • D
    \( - 250\).
Câu 17 :

Cho \(x + y = 1\). Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} + 3xy + {y^3}\)

  • A
    \( - 1\).
  • B
    \(0\).
  • C
    \(1\).
  • D
    \(3xy\).
Câu 18 :

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} - 6xy - {y^3}\)

  • A
    \(0\).
  • B
    \(2\).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(8\).
Câu 19 :

Cho \(A = {1^3} + {3^3} + {5^3} + {7^3} + {9^3} + {11^3}\). Khi đó

  • A
    A chia hết cho 12 và 5.
  • B
    A không chia hết cho cả 12 và 5.
  • C
    A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.
  • D
    A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.
Câu 20 :

Cho \(a,b,m\) và \(n\) thỏa mãn các đẳng thức: \(a + b = m\) và \(a - b = n\). Giá trị của biểu thức \(A = {a^3} + {b^3}\) theo m và n.

  • A
    \(A = \frac{{{m^3}}}{4}\).
  • B
    \(A = \frac{1}{4}m(5{n^2} + {m^2})\).
  • C
    \(A = \frac{1}{4}m(3{n^2} + {m^2})\).
  • D
    \(A = \frac{1}{4}m(3{n^2} - {m^2})\).
Câu 21 :

Cho \(x,y,a\) và \(b\) thỏa mãn các đẳng thức: \(x - y = a - b\,\,\,(1)\) và \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\,\,\,(2)\). Biểu thức \({x^3} - {y^3} = ?\)

  • A
    \((a - b)({a^2} + {b^2})\).
  • B
    \({a^3} - {b^3}\).
  • C
    \({(a - b)^3}\).
  • D
    \({(a - b)^2}({a^2} + {b^2})\).
Câu 22 :

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức \({a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc\) là:

  • A
    \(0\).
  • B
    \(1\).
  • C
    \( - 3abc\).
  • D
    \({a^3} + {b^3} + {c^3}\)
Câu 23 :

Giá trị của biểu thức \(N = (2x - 2)({x^2} + x + 1) - \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) tại x = 10 

  • A
    1899
  • B

    1891

  • C

    1991

  • D

    2001

Câu 24 :

Tính giá trị biểu thức \(A = 8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\) tại \(x = 9,5\) .

  • A
     20. 
  • B

     400

  • C

     4000

  • D

     8000

Câu 25 :

Kết quả của phép tính \({72^2} + {22^2} - 44.72\) là:

  • A

    784.

  • B

    250.

  • C

    2500.

  • D

    8836.