Trắc nghiệm Tìm ẩn Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ẩn

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tìm \(x\) biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)

  • A
    \(x = 9\) .
  • B
    \(x = 1\) .
  • C
    \(x = - 9\) .
  • D
    \(x = - 1\) .
Câu 2 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {3x - 4} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) .

  • A
    \(1\) .
  • B
    \(3\) .
  • C
    \(2\) .
  • D
    \(4\) .
Câu 3 :

Cho biết \({\left( {3x-1} \right)^2}\; + 2{\left( {x + 3} \right)^2}\; + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1-x} \right) = ax + b\) . Khi đó

  • A
    \(a = 30; b = 6\) .
  • B
    \(a = - 6; b = - 30\) .
  • C
    \(a = 6; b = 30\) .
  • D
    \(a = - 30; b = - 6\) .
Câu 4 :

Biết giá trị \(x = a \left( {a > 0} \right)\) thỏa mãn biểu thức \(\;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-{\left( {x + {{ 5}}} \right)^2}\; = 0\) , bội của \(a\) là

  • A
    \(25\) .
  • B
    \(18\) .
  • C
    \(24\) .
  • D
    \(\;9\) .
Câu 5 :

Cho cặp số \(\left( {x;y} \right)\) để biểu thức \({{P }} = {x^2}-8x + {y^2} + 2y + 5\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng \(x + 2y\) bằng

  • A
    \(1\) .
  • B
    \(0\) .
  • C
    \(2\) .
  • D
    \(4\) .
Câu 6 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} + {\left( {3x + 1} \right)^2} + 2\left( {9{x^2} + 7} \right)\) đạt tại \(x = b\) . Khi đó, căn bậc hai số học của \(b\) là

  • A
    \(4\) .
  • B
    \( \pm 4\) .
  • C
    \(0\) .
  • D
    \(16\) .
Câu 7 :

Cho \(A + \frac{3}{4}{x^2} - \frac{3}{2}x + 1 = {\left( {B + 1} \right)^3}\). Khi đó

  • A
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{2}\).
  • B
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{2}\).
  • C
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{8}\).
  • D
    \(A = \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{8}\).
Câu 8 :

Tìm \(x\) biết \({x^3}\;-12{x^2}\; + 48x-64 = 0\)

  • A
    \(x =- 4\).
  • B
    \(x = 4\).
  • C
    \(x =- 8\).
  • D
    \(x = 8\).
Câu 9 :

Biết giá trị \(x = a\,\,\) thỏa mãn biểu thức \(\;{(x + 1)^3} - {(x - 1)^3} - 6{(x - 1)^2} = 20\), ước của \(a\) là

  • A
    \(5\).
  • B
    \(4\).
  • C
    \(2\).
  • D
    \(\;3\).
Câu 10 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

  • A
    \( - 8x\).
  • B
    \(8x\).
  • C
    \( - 16x\).
  • D
    \(16x\).
Câu 11 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

  • A
    \(1\).
  • B
    \(2\).
  • C
    \(3\).
  • D
    \(4\).
Câu 12 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

  • A
    \(x = 2\).
  • B
    \(x =  - 2\).
  • C
    \(x =  - 4\).
  • D
    \(x = 4\).
Câu 13 :
Để biểu thức \(4x^2−20x+5a\) là bình phương của một hiệu thì giá trị của a bằng
  • A
    10.
  • B
    -10 
  • C
    5.
  • D

     -5.

Câu 14 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

  • A
     8. 
  • B

     4.

  • C

     6. 

  • D

     16. 

Câu 15 :

Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”

  • A
    Hiệu hai bình phương.
  • B

    Hiệu hai lập phương.

  • C
    Tổng hai bình phương.
  • D

    Tổng hai lập phương.

Câu 16 :

Biểu thức cần điền vào chỗ trống để có hằng đẳng thức \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - ... + 1} \right)\) đúng là:

  • A

     \(x\)

  • B

     \(-x\)

  • C

    \(2x\)

  • D

    \(-2x\)

Câu 17 :

Điền vào chỗ trống: \(\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} + ... + {y^2}} \right) = 27{x^3} + {y^3}\)

  • A

    \(3xy\).

  • B

    \( - 3xy\).

  • C

    \(6xy\).

  • D

    \( - 6xy\).

Câu 18 :

Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển \({\left( {a + ...} \right)^3} = {a^2} + 9{a^2}b + 27a{b^2} + ...\) lần lượt là

  • A

    \(3b\) và \(3{b^3}\).

  • B

    \(b\) và \(3{b^3}\).

  • C

    \(3b\) và \(27{b^3}\).

  • D

    \(3b\) và \(9{b^2}\).

Câu 19 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + ... + 8\) là lập phương của một tổng thì \(...\) là

  • A

    \(6x\).

  • B

    \(8x\).

  • C

    \(12x\).

  • D

    \(10x\).

Câu 20 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right)P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là

  • A

    \({x^2} - x + 1\).

  • B

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C

    \({x^2} + x + 1\).

  • D

    \({x^2} - 2x + 1\).

Câu 21 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right).P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là:

  • A

    \({x^2} - x + 1\).

  • B

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C

    \({x^2} + x + 1\).

  • D

    \({x^2} - 2x + 1\).