Trắc nghiệm Tìm thành phần chưa biết Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm thành phần chưa biết

18 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Biết \(\dfrac{t}{x} = \dfrac{4}{3};\)\(\dfrac{y}{z} = \dfrac{3}{2};\)\(\dfrac{z}{x} = \dfrac{1}{6},\) hãy tìm tỉ số \(\dfrac{t}{y}.\)

  • A

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{3}{{16}}\)              

  • B

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{4}{3}\)

  • C

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{{16}}{3}\)

  • D

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{8}{9}\)

Câu 2 :

Biết \(\dfrac{x}{t} = \dfrac{5}{6};\dfrac{y}{z} = \dfrac{1}{5};\dfrac{z}{x} = \dfrac{7}{3}\) \((x,y,z,t \ne 0)\). Hãy tìm tỉ số \(\dfrac{t}{y}\)

  • A

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{{14}}{{25}}\)

  • B

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{7}{{18}}\)

  • C

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{{18}}{7}\)

  • D

    \(\dfrac{t}{y} = \dfrac{6}{7}\)

Câu 3 :

Biết \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{b}{c} = \dfrac{4}{3};\,\,\dfrac{d}{c} = \dfrac{2}{3}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\), tỉ số \(\dfrac{a}{d}\) rằng:

  • A
    \(\dfrac{1}{2}\)
  • B
    \(1\)
  • C

    \(2\)

  • D
    \(\dfrac{4}{9}\)
Câu 4 :

Biết \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{c}{b} = \dfrac{1}{5};\,\,\dfrac{c}{d} = \dfrac{1}{2}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\), tỉ số \(\dfrac{a}{d}\) rằng:

  • A
    \(\dfrac{2}{{25}}\)
  • B
    \(1\)
  • C
    \(2\)
  • D
    \(\dfrac{1}{5}\)
Câu 5 :

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{ - 1}}{2}:(2x - 1) = 0,2:\dfrac{{ - 3}}{5}\)

  • A

    \(x = \dfrac{1}{5}\)

  • B

    \(x =  - \dfrac{5}{4}\)

  • C

    \(x = \dfrac{5}{4}\)

  • D

    \(x = \dfrac{4}{5}\)

Câu 6 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn  \(\dfrac{{16}}{x} = \dfrac{x}{{25}}\)

  • A

    \(1\)

  • B

    \(2\)

  • C

    \(0\)

  • D

    \(3\)

Câu 7 :

Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{{15}} = \dfrac{{ - 4}}{5}\) thì:

  • A

    \(x = \)\(\dfrac{{ - 4}}{3}\)  

  • B

    \(x = 4\)

  • C

    \(x =  - 12\)

  • D

    \(x =  - 10\)

Câu 8 :

Giá trị nào của \(x\) thỏa mãn \(\dfrac{{ - 3}}{{x - 2}} = \dfrac{7}{{6 - 3x}}\)

  • A

    x = 0

  • B

    x = -1

  • C

    \(x = 2\)

  • D

    Không có giá trị nào của x thỏa mãn

Câu 9 :

Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\dfrac{x}{{{y^2}}} = 2\) và \(\dfrac{x}{y} = 16\) \(\left( {y \ne 0} \right).\)

  • A

    \(x = 16\)

  • B

    \(x = 128\)

  • C

    \(x = 8\)

  • D

    \(x = 256\)

Câu 10 :

Tìm x biết \(\dfrac{1 + 2y}{18} = \dfrac{1 + 4y}{24} = \dfrac{1 + 6 y}{6x}\)

  • A

    x = 5

  • B

    x = -5

  • C

    \(x = \frac{1}{4}\)

  • D

    x = 4

Câu 12 :

Giá trị của \(x\) trong tỉ lệ thức \(\frac{2}{5} = \frac{8}{x}\) là:

  • A

    1,25.

  • B

    4.

  • C

    40.

  • D

    20.

Câu 13 :

Tìm hai số \(x;y\) biết \(\dfrac{x}{3} = \dfrac{y}{5}\) và \(x + y =  - 32\)

  • A

    \(x =  - 20;y =  - 12\)

  • B

    \(x =  - 12;y = 20\)

  • C

    \(x =  - 12;y =  - 20\)  

  • D

    \(x = 12;y =  - 20\)

Câu 14 :

Cho \(7x = 4y\) và \(y - x = 24\). Tính \(x;y\).

  • A

    \(y = 4;x = 7\) 

  • B

    \(x = 32;y = 56\)

  • C

    \(x = 56;y = 32\)

  • D

    \(x = 4;y = 7\)

Câu 15 :

Cho \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{5}\) và \(x + y + z =  - 90\). Số lớn nhất trong ba số \(x;y;z\) là

  • A

    -18

  • B

    \( - 27\)

  • C

    \( - 9\)

  • D

    \( - 45\)

Câu 16 :

Cho \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{y}{5}\) và \(xy = 10\). Tính \(x - y\) biết \(x > 0;y > 0.\)

  • A

    \( - 3\)

  • B

    \(3\)

  • C

    \(8\)

  • D

    \( - 8\)

Câu 17 :

Có bao nhiêu bộ số \(x;y\) thỏa mãn \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{4}\) và \({x^2} - {y^2} = 9\).

  • A

    \(2\)

  • B

    \(3\)

  • C

    \(4\)

  • D

    \(1\)

Câu 18 :

Nếu \(\frac{a}{2} = \frac{b}{3}\) và \(\frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) thì a, b, c lần lượt tỉ lệ với các số:

  • A

    2; 3; 5.

  • B

    8; 12; 20.

  • C

    8; 12; 15.

  • D

    9; 12; 15.