Trắc nghiệm Một số bài toán thực tiễn Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán thực tiễn

4 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

  • A

    \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  • B

    \(2\dfrac{1}{4}\); \(4\dfrac{1}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  • C

    \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{5}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  • D

    \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{6}\)

Câu 2 :

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\(3\dfrac{3}{4}\) tạ;  \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\) kg.

  • A

    \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(365\)kg; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ.

  • B

    \(3\dfrac{3}{4}\) tạ;  \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\)kg.

  • C

    \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ.

  • D

    \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ, \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ

Câu 3 :

 Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong \(1\dfrac{1}{5}\) giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  • A

    Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

  • B

    Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

  • C

    Vận tốc hai xe bằng nhau

  • D

    Không so sánh được

Câu 4 :

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

  • A

    \(1\dfrac{1}{4}\) giờ

  • B

    \(2\dfrac{1}{5}\) giờ

  • C

    \(2\dfrac{1}{4}\) giờ

  • D

    \(15\dfrac{1}{{30}}\) giờ