Trắc nghiệm Thực hiện phép tính Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Thực hiện phép tính

12 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 5 :

Tính một cách hợp lí: \(89,45 + \left( { - 3,28} \right) + 0,55 + \left( { - 6,72} \right)\) ta được kết quả bằng

  • A

    \(80\)

  • B

    \(-80\)

  • C

    \(100\)

  • D

    \(-100\)

Câu 6 :

 Tính chu vi của hình tam giác sau:

  • A

    \(8,75\)(cm)

  • B

    \(9,75(cm^2)\)

  • C

    \(7,55(cm^2)\)

  • D

    \(9,75\)(cm)

Câu 7 :

Thực hiện phép tính: \(\left( { - 4,5} \right) + 3,6 + 4,5 + \left( { - 3,6} \right)\) ta được kết quả là:

  • A

    \(0\)

  • B

    \(1\)

  • C

    \(2\)

  • D

    \(3\)

Câu 8 :

Thực hiện các phép tính sau: \(\left( { - {\rm{ }}45,5} \right).{\rm{ }}0,4\) ta được kết quả là:

  • A

    \(18,2\)

  • B

    \( - 18,2\)

  • C

    \( - 182\)

  • D

    \( - 1,82\)

Câu 9 :

Thực hiện các phép tính sau: \( - 0,18.\left( { - 1,5} \right)\) ta được kết quả là:

  • A

    \( - 0,27\)

  • B

    \( - 2,7\)

  • C

    \(0,27\)

  • D

    \(2,7\)

Câu 10 :

Thực hiện các phép tính sau: \(0,15.4,4\) ta được kết quả là:

  • A

    \(6,6\)

  • B

    \(0,66\)

  • C

    \(6,60\)

  • D

    \(0,066\)

Câu 11 :

Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính \(R = 10{\rm{ }}cm\) theo công thức \(S = \pi {R^2}\) với \(\pi  = 3,14\)

  • A

    \(31,4\,\,c{m^2}\)

  • B

    \(314\,c{m^2}\)

  • C

    \(64,8\,c{m^2}\)

  • D

    \(314\,c{m^3}\)