Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có bao nhiêu dạng hệ thức biểu diễn một bất đẳng thức?

  • A

    1.

  • B

    2.

  • C

    3.

  • D

    4.

Câu 2 :

Cho \(\Delta ABC\), khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A

    \(\widehat A + \widehat B + \widehat C > 180^\circ \).

  • B

    \(\widehat A + \widehat B < 180^\circ \).

  • C

    \(\widehat B + \widehat C \le 180^\circ \).

  • D

    \(\widehat A + \widehat B \ge 180^\circ \).

Câu 3 :

Xác định vế trái của bất đẳng thức \({a^2} + 1 > 0\)

  • A

    \({a^2}\).

  • B

    \(1\).

  • C

    \({a^2} + 1\).

  • D

    \(0\).

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • B

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c < d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

  • C

    Hai bất đẳng thức \(a \ge b\) và \(c \ge d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • D

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

Câu 5 :

Bất đẳng thức mô tả tình huống: “Để được điều khiển xe máy điện thì số tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi”.

  • A

    \(x < 16\).

  • B

    \(x > 16\).

  • C

    \(x \le 16\).

  • D

    \(x \ge 16\).

Câu 6 :

Cho hình vẽ, coi a, b, c là khối lượng của các vật nặng. Khi đó, ta biểu diễn:

  • A

    \(a > b + c\).

  • B

    \(b + c > a\).

  • C

    \(b + c \ge a\).

  • D

    \(b + c \le a\).

Câu 7 :

Hệ thức \(2a \le a + 1\) là một bất đẳng thức và

  • A

    \(a + 1\) là vế trái, \(2a\) là vế phải.

  • B

    \(a + 1\) là vế trước, \(2a\) là vế sau.

  • C

    \(a + 1\) là vế sau, \(2a\) là vế trước.

  • D

    \(2a\) là vế trái, \(a + 1\) là vế phải.

Câu 8 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A

    \(1 - x = 0\).

  • B

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C

    \({y^2} \ge 0\).

  • D

    \(x = y\).

Câu 9 :

Bất đẳng thức \(n \le 5\) có thể được phát biểu là

  • A

    n lớn hơn 5.

  • B

    n nhỏ hơn 5.

  • C

    n không nhỏ hơn 5.

  • D

    n không lớn hơn 5.

Câu 10 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A

    \(1 - x = 0\).

  • B

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C

    \({y^2} \ge 0\).

  • D

    \(x = y\).

Câu 11 :

Bất đẳng thức \(a + 1 < 3\) có vế trái là:

  • A

    \(a + 1\).

  • B

    \(a\).

  • C

    \(1\).

  • D

    \(3\).