Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 5  + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \) là

  • A

    $4$

  • B

    $5$

  • C

    $2$

  • D

    $3$

Câu 2 :

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

  • A

    $\sqrt a $

  • B

    $ - \sqrt a $

  • C

    $\sqrt {2a} $

  • D

    $2\sqrt a $

Câu 3 :

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

  • A

    $ - 0,6$

  • B

    $0,6$

  • C

    $0,9$

  • D

    $ - 0,18$

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    $\sqrt {{A^2}}  = A\,\,\,khi\,\,A < 0$

  • B

    $\sqrt {{A^2}}  =  - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$

  • C

    $\sqrt A  < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$

  • D

    $A > B $ khi $\sqrt A  < \sqrt B $

Câu 5 :

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

  • A

    $2 \ge 1 + \sqrt 2 $

  • B

    $2 = 1 + \sqrt 2 $

  • C

    $2 < 1 + \sqrt 2 $

  • D

    Không thể so sánh

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

  • A

    $12$

  • B

    $13$

  • C

    $14$

  • D

    $15$

Câu 7 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

  • A

    $3$

  • B

    $1$

  • C

    $2\sqrt 3 $

  • D

    $2$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

  • A

    $15$

  • B

    $ - 11$

  • C

    $ 11$

  • D

    $ - 13$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

  • A

    $2\sqrt 6 $

  • B

    $\sqrt 6 $

  • C

    $6 $

  • D

    $12$

Câu 10 :

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D
    Kết quả khác
Câu 11 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

  • A
    \(A =  \pm 9\)
  • B
    \(A =  - 9\)
  • C
    \(A = 9\)
  • D
    Kết quả khác
Câu 12 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

  • A
    \(3\)
  • B

    \(\dfrac{{31}}{4}\)

  • C

    \(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)

  • D

    \(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    \(\sqrt a  = x\) nếu \({x^2} = a\).

  • B

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = {a^2}\).

  • C

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = a\).

  • D

    \(\sqrt a  = x\) nếu \( - {x^2} = a\).

Câu 14 :

Một số thực dương a có bao nhiêu căn bậc hai?

  • A

    0.

  • B

    1.

  • C

    2.

  • D

    3.

Câu 15 :

Căn bậc hai của \(9\) là

  • A

    9 và -9.

  • B

    81.

  • C

    3 và -3.

  • D

    3.

Câu 16 :

Căn bậc hai số học của 25 là

  • A

    5.

  • B

    -5.

  • C

    5 và -5.

  • D

    625 và - 625.

Câu 17 :

Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4?

  • A

    2.

  • B

    4.

  • C

    -2.

  • D

    16.

Câu 18 :

Cho số thực \(a > 0\). Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?

  • A

    \(2\sqrt a \).

  • B

    \(\sqrt a \).

  • C

    \(\sqrt {2a} \).

  • D

    \( - \sqrt a \).

Câu 19 : Căn bậc hai số học của 81 là
  • A
    \(9\).
  • B
    \( - 9\).
  • C
    \( \pm 9\).
  • D
    6561.
Câu 20 : Căn bậc hai của 16 là
  • A

    \(\sqrt 4 \) và \( - \sqrt 4 \)

  • B
    \(4\)
  • C
    \( - 4\)
  • D
    \(4\) và \( - 4\)
Câu 21 : Tìm căn bậc hai của 49.
  • A

    7 và -7

  • B
    -7
  • C
    7
  • D

    \(\sqrt 7 \) và \( - \sqrt 7 \)

Câu 22 :

Căn bậc hai số học của 9 là

  • A

    3.

  • B

    -3.

  • C

    \( \pm \)3.

  • D

    81.