Trắc nghiệm Căn bậc hai của một bình phương Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai của một bình phương

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    $\sqrt {{A^2}}  = A\,\,\,khi\,\,A < 0$

  • B

    $\sqrt {{A^2}}  =  - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$

  • C

    $\sqrt A  < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$

  • D

    $A > B $ khi $\sqrt A  < \sqrt B $

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

  • A

    $12$

  • B

    $13$

  • C

    $14$

  • D

    $15$

Câu 3 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

  • A

    $3$

  • B

    $1$

  • C

    $2\sqrt 3 $

  • D

    $2$

Câu 4 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

  • A

    $15$

  • B

    $ - 11$

  • C

    $ 11$

  • D

    $ - 13$

Câu 5 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

  • A

    $2\sqrt 6 $

  • B

    $\sqrt 6 $

  • C

    $6 $

  • D

    $12$

Câu 6 :

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D
    Kết quả khác
Câu 7 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

  • A
    \(A =  \pm 9\)
  • B
    \(A =  - 9\)
  • C
    \(A = 9\)
  • D
    Kết quả khác
Câu 8 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

  • A
    \(3\)
  • B

    \(\dfrac{{31}}{4}\)

  • C

    \(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)

  • D

    \(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)