Trắc nghiệm Đưa thừa số ra ngoài - vào dấu căn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đưa thừa số ra ngoài - vào dấu căn

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho các biểu thức với $A < 0$ và $B \ge 0$ , khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    $\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B $

  • B

    $\sqrt {{A^2}B}  =  - A\sqrt B $

  • C

    $\sqrt {{A^2}B}  = -B\sqrt A $

  • D

    $\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A $

Câu 2 :

Đưa thừa số $\sqrt {81{{\left( {2 - y} \right)}^4}} $ ra ngoài  dấu căn ta được ?

  • A

    $9\left( {2 - y} \right)$

  • B

    $81{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • C

    $9{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • D

    $ - 9{\left( {2 - y} \right)^2}$

Câu 3 :

Đưa thừa số $5y\sqrt y $ ($y \ge 0$) vào trong dấu căn ta được

  • A

    $\sqrt {5{y^2}} $

  • B

    $\sqrt {25{y^3}} $

  • C

    $\sqrt {5{y^3}} $

  • D

    $\sqrt {25y\sqrt y } $

Câu 4 :

Đưa thừa số $x\sqrt {\dfrac{{ - 35}}{x}} $ ($x < 0$) vào trong dấu căn ta được

  • A

    $\sqrt { - 35x} $

  • B

    $ - \sqrt { - 35x} $

  • C

    $\sqrt {35} $

  • D

    $\sqrt {35{x^2}} $

Câu 5 :

So sánh hai  số $5\sqrt 3 $ và $4\sqrt 5 $

  • A

    $5\sqrt 3  > 4\sqrt 5 $

  • B

    $5\sqrt 3  = 4\sqrt 5 $

  • C

    $5\sqrt 3  \ge 4\sqrt 5 $

  • D

    $5\sqrt 3  < 4\sqrt 5 $

Câu 6 :

Khử mẫu biểu thức sau $ xy\sqrt {\dfrac{4}{{x^2y^2}}} $ với $x > 0;y > 0$ ta được

  • A

    $4 $

  • B

    $\sqrt { - xy} $

  • C

    $\sqrt {2} $

  • D

    $ 2 $

Câu 7 :

Khử mẫu biểu thức sau $ - xy\sqrt {\dfrac{3}{{xy}}} $ với $x < 0;y < 0$ ta được

  • A

    $\sqrt {xy} $

  • B

    $\sqrt { - xy} $

  • C

    $\sqrt {3xy} $

  • D

    $ - \sqrt {3xy} $

Câu 8 :

Rút gọn biểu thức  \(\sqrt {32x}  + \sqrt {50x}  - 2\sqrt {8x}  + \sqrt {18x} \) với $x \ge 0$ ta được kết quả là

  • A

    $8\sqrt {2x} $

  • B

    $10\sqrt 2 x$

  • C

    $20\sqrt x $

  • D

    $2\sqrt {10x} $

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  - 4b\sqrt {25{a^3}}  + 5a\sqrt {16a{b^2}}  - \sqrt {9a} \) với $a \ge 0;b \ge 0$ ta được kết quả là

  • A

    $2\sqrt {2a} $

  • B

    $4\sqrt a $

  • C

    $8\sqrt a $

  • D

    $2\sqrt a $

Câu 10 :

Cho ba biểu thức $P = x\sqrt y  + y\sqrt x ;Q = x\sqrt x  + y\sqrt y ;$

$R = x - y$. Biểu thức nào bằng với biểu thức $\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)$ với $x,y$ không âm.

  • A

    $P$

  • B

    $Q$

  • C

    $R$

  • D

    $P - Q$

Câu 11 :

Với hai biểu thức \(A,B\) mà \(A,\,B \ge 0\), ta có:

  • A

    \(\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B \)

  • B

    \(\sqrt {{B^2}A}  = A\sqrt B \)

  • C

    \(\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A \)

  • D

    \(\sqrt {{B^2}A}  =  - B\sqrt A \)

Câu 12 :

Đưa thừa số \(\sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?

  • A

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)

  • B

    \(144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • C

    \( - 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • D

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)

Câu 13 :

Đưa thừa số \( - 7x\sqrt {2xy} \) (\(x \ge 0;y \ge 0\)) vào trong dấu căn ta được:

  • A

    \(\sqrt {98{x^3}y} \)

  • B

    \(-\sqrt {98{x^3}y} \)

  • C

    \(-\sqrt {14{x^3}y} \)

  • D

    \(\sqrt {49{x^3}y} \)

Câu 14 :

Đưa thừa số \(5x\sqrt {\dfrac{{ - 12}}{{{x^3}}}} \) (\(x < 0\)) vào trong dấu căn ta được:

  • A

    \(\sqrt {\dfrac{{300}}{x}} \)

  • B

    \(\sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)

  • C

    \( - \sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)

  • D

    \( - \sqrt {\dfrac{{ - 60}}{x}} \)

Câu 15 :

So sánh hai số \(9\sqrt 7 \) và \(8\sqrt 8 \)

  • A

    \(8\sqrt 8  < 9\sqrt 7 \)           

  • B

    \(8\sqrt 8 = 9\sqrt 7 \)           

  • C

    \(8\sqrt 8  \ge 9\sqrt 7 \)        

  • D

    \(9\sqrt 7  < 8\sqrt 8 \)

Câu 16 :

Khử mẫu biểu thức sau \( - 2{x^2}y\sqrt {\dfrac{{ - 9}}{{{x^3}{y^2}}}} \) với \(x < 0;y > 0\) ta được:

  • A

    \(- 6\sqrt x \)

  • B

    \(-6\sqrt { - x} \)

  • C

    \(6\sqrt x \)

  • D

    \(6\sqrt {-x} \)

Câu 17 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {27x}  - \sqrt {48x}  + 4\sqrt {75x}  + \sqrt {243x} \) với \(x \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A

    \(40\sqrt {3x} \)

  • B

    \(28\sqrt {3x} \)

  • C

    \(39\sqrt x \)

  • D

    \(28\sqrt {x} \)

Câu 18 :

Rút gọn biểu thức \(7\sqrt x  + 11y\sqrt {36{x^5}}  - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}}  - \sqrt {25x} \) với \(x \ge 0;y \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A

    \(2\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

  • B

    \(2\sqrt x  - 58{x^2}y\sqrt x \)

  • C

    \(2\sqrt x  + 56{x^2}y\sqrt x \)

  • D

    \(12\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

Câu 19 :

Cho ba biểu thức \(M = {\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)^2};N = \dfrac{{x\sqrt x  - y\sqrt y }}{{\sqrt x  - \sqrt y }};P = \left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)\). Biểu thức nào bằng với biểu thức \(x + \sqrt {xy}  + y\) với \(x,y,x \ne y\) không âm.

  • A

    \(M\)

  • B

    \(N\)

  • C

    \(P\)

  • D

    \(M.N\)

Câu 20 :

Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x}  - 5\sqrt {48x}  + 9\sqrt {18x}  + 5\sqrt {12x} \) với \(x > 0\)

  • A
    \(P = 43\sqrt {6x} \)    
  • B
    \(P = 23\sqrt {5x} \)
  • C
    \(P = 33\sqrt {2x}  - 10\sqrt {3x} \)    
  • D
    A, B, C đều sai
Câu 21 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} }  + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\) ta được:

  • A
    \(A = 2\sqrt 2 \) hoặc \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • B
    \(A = 2\sqrt 2 \)        
  • C
    \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • D
    A, B, C đều sai
Câu 22 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {4\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\) với \(x\) không âm ta được:

  • A
    \(0\)
  • B
    \(1\)
  • C

    \(\left( {6 - 5\sqrt 2 } \right)x\)        

  • D
    \(x\)
Câu 23 :

Biểu thức \(2\sqrt {40\sqrt {12} }  - 2\sqrt {\sqrt {75} }  - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) sau khi rút gọn là:

  • A
    \(2 + \sqrt 3 \)
  • B
    \(0\)
  • C
    \(1\)
  • D
    \(2 + \sqrt 5 \)
Câu 24 :

Rút gọn \(\dfrac{{\left( {x\sqrt y  + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}\) với \(x > 0,\,y > 0.\)

  • A
    \(x - y\)
  • B
    \(x + y\)
  • C
    \( - x + 2y\)     
  • D
    Kết quả khác
Câu 25 :

Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với \(x \ne 2\) ta được:

  • A
    \(A = 1\)        
  • B
    \(A =  - 1\)
  • C
    \(A = 1\) hoặc \(A =  - 1\)
  • D
    \(A = 0\)
Câu 26 :

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {8\sqrt 3 }  - 2\sqrt {5\sqrt 3 }  - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \)

  • A
    \(0\)
  • B
    \(4\sqrt {2\sqrt 3 }  - 8\sqrt {5\sqrt 3 } \)
  • C

    \(\dfrac{3}{2}\sqrt 5 \)

  • D
    \(1\)