Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến tỉ lệ Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến tỉ lệ

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM = 12\,cm\) và trọng tâm \(G\). Độ dài đoạn \(AG\) là

  • A

    \(4,5\,cm\)  

  • B

    \(3\,cm\)     

  • C

    \(6\,cm\)

  • D

    \(8\,cm\)          

Câu 2 :

Cho \(G\) là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng.

  • A

    \(GA = GB = GC\)

  • B

    \(GA = GB > GC\)

  • C

    \(GA < GB < GC\)

  • D

    \(GA > GB > GC\)

Câu 3 :

Cho tam giác \(ABC\), các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\). Chọn câu đúng.

  • A

    \(BD + CE < \dfrac{3}{2}BC\)

  • B

    \(BD + CE > \dfrac{3}{2}BC\)

  • C

    \(BD + CE = \dfrac{3}{2}BC\)

  • D

    \(BD + CE = BC\)

Câu 4 :

Cho tam giác $MNP,$  hai đường trung tuyến $ME$  và $NF$  cắt nhau tại $O.$  Tính diện tích tam giác $MNP,$  biết diện tích tam giác $MNO$  là \(12c{m^2}\).

  • A

    $18\,c{m^2}$

  • B

    \(48\,c{m^2}\)

  • C

    \(36\,c{m^2}\)

  • D

    \(24\,c{m^2}\)

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A

    Trong một tam giác có ba đường trung tuyến

  • B

    Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

  • C

    Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.

  • D

    Một tam giác có hai trọng tâm

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng  … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”

  • A

    \(\dfrac{2}{3}\)

  • B

    \(\dfrac{3}{2}\)          

  • C

    \(3\)

  • D

    \(2\)

Câu 8 :

Tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM = 9\,cm\) và trọng tâm \(G\). Độ dài đoạn \(AG\) là

  • A

    \(4,5\,cm\)  

  • B

    \(3\,cm\)     

  • C

    \(6\,cm\)

  • D

    \(4\,cm\)          

Câu 9 :

Cho \(G\) là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng.

  • A

    \(GA = GB = GC\)

  • B

    \(GA = GB > GC\)

  • C

    \(GA < GB < GC\)

  • D

    \(GA > GB > GC\)

Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\) có hai đường trung tuyến \(BD;CE\) sao cho \(BD = CE\). Khi đó tam giác \(ABC\)

  • A

    Cân tại \(B.\)

  • B

    Cân tại \(C.\)

  • C

    Vuông tại \(A.\)  

  • D

    Cân tại \(A.\)

Câu 11 :

Cho  tam giác $ABC$ có các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\) vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh \(BC\) biết \(BD = 9\,cm;\,CE = 12\,cm.\)

  • A

    \(BC = 12\,cm.\)          

  • B

    \(BC = 6\,cm.\)    

  • C

    \(BC = 8\,cm.\)

  • D

    \(BC = 10\,cm.\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\), các đường trung tuyến \(BD\) và \(CE\). Chọn câu đúng.

  • A

    \(BD + CE < \dfrac{3}{2}BC\)

  • B

    \(BD + CE > \dfrac{3}{2}BC\)

  • C

    \(BD + CE = \dfrac{3}{2}BC\)

  • D

    \(BD + CE = BC\)

Câu 13 :

Cho tam giác \(ABC\), đường trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia $DB$ lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = DB.\) Gọi \(M,N\) theo thứ tự là trung điểm của \(BC;CE.\) Gọi \(I;K\) theo thứ tự là giao điểm của \(AM,AN\) với \(BE.\)  Chọn câu đúng.

  • A

    \(BI = IK > KE\)

  • B

    \(BI > IK > KE\)

  • C

    \(BI = IK = KE\)

  • D

    \(BI < IK < KE\)

Câu 14 :

Cho tam giác $ABC$  vuông tại $A$ có $AB = 5cm,BC = 13cm$ . Ba đường trung tuyến $AM,BN,CE$ cắt nhau tại $O.$  

Độ dài trung tuyến $BN$  là :

  • A

    $6cm\;$

  • B

    \(\sqrt {61} \,cm\)

  • C

    $12cm$

  • D

    \(\sqrt {65} \,cm\)

Câu 15 :

Cho tam giác \(ABC\), đường trung tuyến \(BD\). Trên tia đối của tia $DB$ lấy điểm \(E\) sao cho \(DE = DB.\) Gọi \(M,N\) theo thứ tự là trung điểm của \(BC;CE.\) Gọi \(I;K\) theo thứ tự là giao điểm của \(AM,AN\) với \(BE.\)  Chọn câu đúng.

  • A

    \(BI = IK > KE\)

  • B

    \(BI > IK > KE\)

  • C

    \(BI = IK = KE\)

  • D

    \(BI < IK < KE\)