Lesson 2 - Unit 14 trang 26,27 SGK Tiếng Anh lớp 3

Audio script This is my bedroom. There's a bed in the room. There's a desk. There are two chairs. There's also a TV on the desk, but there aren't any wardrobes in my bedroom.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LESSON 2 (Bài học 2)

1

Bài 1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn nghe và lặp lại).

Phương pháp giải:

a)   How many chairs are there?

(Có bao nhiêu cái ghế ?)

Let's count them. One, two, three,... There are eight.

(Chúng ta cùng đếm xem. Một hai, ba,... Có 8 cái.)

b)   And how many cups are there?

(Và có bao nhiêu cái tách?)

There are six.

(Có 6 cái tách.)

2

Bài 2. Point and say

(Chỉ và nói).

Lời giải chi tiết:

a)   How many fans are there?

(Có bao nhiêu cái quạt trần?)

There are two.

(Có 2 cái quạt trần.)

b)   How many mirrors are there?

(Có bao nhiêu cái gương?)

There are three.

(Có 3 cái gương.)

c)   How many doors are there?

(Có bao nhiêu cánh cửa?)

There are five.

(Có 5 cánh cửa.)

d)   How many windows are there?

(Có bao nhiêu cửa sổ?)

There are four.

(Có 4 cửa sổ.)

3

Bài 3.  Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

How many windows are there in the bed?

(Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ?)

There is one window in the bed.

(Có 1 cửa sổ trong phòng ngủ.)

How many windows are there in the dining room?

(Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ăn?)

There are two windows in the dining room.

(Có 2 cửa sổ trong phòng ăn.)

How many chairs are there in the dining room?

(Có bao nhiêu cái ghế trong phòng ăn?)

There are four chairs in the dining room.

(Có 4 cái ghế trong phòng ăn.)

How many pictures are there in the living room?

(Có bao nhiêu bức tranh trong phòng khách?)

There are two pictures in the living room.

(Có 2 bức tranh trong phòng khách.)

How many pictures are there in the bedroom?

(Có bao nhiêu bức tranh trong phòng ngủ?)

There are two pictures in the bedroom.

(Có 2 bức tranh trong phòng ngủ.)

Câu 4

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số)

Click tại đây để nghe:

Lời giải chi tiết:

1. bed (giường)                      2. desk (bàn)

3. two chairs (2 cái ghế)         4. TV (ti vi)

Audio script

This is my bedroom. There's a bed in the room. There's a desk. There are two chairs. There's also a TV on the desk, but there aren't any wardrobes in my bedroom.

Đây là phòng ngủ của mình. Có một cái giường trong phòng. Có một cái bàn. Có hai cái ghế. Cũng có một cái ti vi trên bàn, nhưng không có tủ quần áo nào trong phòng của mình cả.

Câu 5

Bài 5. Read and write

(Đọc và viết).

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là phòng khách của mình. Có rất nhiều đồ đạc trong phòng. Có hai cái cửa sổ và một cái cửa ra vào. Có một ghế xô- pha, một cái bàn và 8 cái ghế. Có một đèn ngủ trên bàn và một tivi trên tủ. Có 4 bức tranh và 2 cái quạt trên tường.

Lời giải chi tiết:

1. There is one door. 

(Có một cánh cửa .)

2. There are two windows.

(Có hai cửa sổ.)

3. There are eight chairs.

(Có 8 cái ghế.)

4. There are four pictures. 

(Có 4 bức tranh.)

5. There are two fans.

(Có 2 cái quạt.)

Câu 6

Bài 6. Let’s play. 

(Chúng mình cùng chơi nhé.)

Spot the differences

(Tìm điểm khác nhau)

Chúng ta hãy nhìn hai bức tranh a và b, hãy tìm những điểm khác nhau của chúng.

Lời giải chi tiết:

In picture a, the books are on the desk. In picture b, they are on the chair.

(Trong hình a, những cuốn sách ở trên bàn. Trong hình b, chúng đang ở trên ghế.)

In picture a, there isn't a lamp. In picture b, there is a lamp on the cupboard.

(Trong hình a, không có đèn. Trong hình b, có một cái đèn trên tủ.)

In picture a, the two chairs are behind the table. In picture b, the chairs are near the door.

(Trong hình a, hai chiếc ghế ở sau bàn. Trong hình b, những chiếc ghế ở gần cửa.)

Loigiaihay.com

  • Lesson 3 - Unit 14 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 4. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn). 1. Are there any cupboards in the living room? Có cái tủ chén nào trong phòng khách không? 2. There is one wardrobe in the bedroom. Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.

  • Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) This is a picture of my room. Đây là tấm hình phòng mình. Are there any chairs in the room? Có nhiều chiếc ghế trong phòng không? Yes, there are.

  • Ngữ pháp: Unit 14 Are there any posters in the room

    1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc: There are + danh từ số nhiều. (Có nhiều...) There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Có nhiều...)

Quảng cáo
close