Đề bài
Hãy gọi tên các muối trong bảng 5.3
CTHH của axit (1)
|
CTHH của muối (2)
|
Tên muối (3)
|
Thành phần
|
Nguyên tử kim loại (4)
|
Gốc axit (5)
|
|
\(MgC{l_2}\)
|
|
|
-Cl
|
\(ZnC{l_2}\)
|
|
|
|
|
\(NaHS\)
|
|
|
-HS
|
\({K_2}S\)
|
|
|
=S
|
|
\(KHS{O_4}\)
|
|
|
|
\(FeS{O_4}\)
|
|
|
|
|
\(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
|
|
|
|
\(N{a_2}HP{O_4}\)
|
|
|
|
\(Ba{({H_2}P{O_4})_2}\)
|
|
|
|
Bảng 5.3 thành phần của một số muối.
Lời giải chi tiết
Ta có bảng sau :
CTHH của axit (1)
|
CTHH của muối (2)
|
Tên muối (3)
|
Thành phần
|
Nguyên tử kim loại (4)
|
Gốc axit (5)
|
HCl
|
\(MgC{l_2}\)
|
Magie clorua
|
Mg
|
-Cl
|
\(ZnC{l_2}\)
|
Kẽm clorua
|
Zn
|
-HS
|
\({H_2}S\)
|
\(NaHS\)
|
Natri hiđrosunfua
|
Na
|
-HS
|
\({K_2}S\)
|
Kali sunfua
|
K
|
=S
|
\({H_2}S{O_4}\)
|
\(KHS{O_4}\)
|
Kali hiđrosunfua
|
K
|
\( - HS{O_4}\)
|
\(FeS{O_4}\)
|
Sắt (II) sunfuat
|
Fe
|
\( = S{O_4}\)
|
\({H_3}P{O_4}\)
|
\(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
|
Canxi photphat
|
Ca
|
\( \equiv P{O_4}\)
|
\(N{a_2}HP{O_4}\)
|
Natri hiđrophotphat
|
Na
|
\( = HP{O_4}\)
|
\(Ba{({H_2}P{O_4})_2}\)
|
Bari đihiđrophotphat
|
Ba
|
\( - {H_2}P{O_4}\)
|
Loigiaihay.com