Bài 155 : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 86 VBT toán 2 bài 155 : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết các số: Ba trăm hai mươi lăm:………. Năm trăm bốn mươi: ………. Tám trăm bảy mươi tư: …. Ba trăm linh một: …………. Hai trăm mười bốn: ………. Sáu trăm năm mươi bảy:………. Bốn trăm hai mươi mốt: ………. Bốn trăm bốn mươi tư: …………. Tám trăm: ……………………… Chín trăm chín mươi chín:……. Phương pháp giải: Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp. Lời giải chi tiết: Ba trăm hai mươi lăm: 325 Năm trăm bốn mươi: 540 Tám trăm bảy mươi tư: 874 Ba trăm linh một: 301 Hai trăm mười bốn: 214 Sáu trăm năm mươi bảy : 657 Bốn trăm hai mươi mốt: 421 Bốn trăm bốn mươi tư: 444 Tám trăm: 800 Chín trăm chín mươi chín : 999. Bài 2 Viết các số: a) Từ 425 đến 439 : … b) Từ 989 đến 1000 :… Phương pháp giải: Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi liệt kê các số. Lời giải chi tiết: a) Từ 425 đến 439 : 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439. b) Từ 989 đến 1000 : 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000. Bài 3 Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống: … ; 200 ; 300 ; … ; … ; … ; 700 ; … ; … ; 1000. Phương pháp giải: - Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0. - Tìm số tròn trăm liền trước số 200. - Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700; 800; 900 ; 1000. Bài 4 Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) thích hợp vào chỗ trống. \(301 … 298\) \(657….765\) \(842…800 + 40 + 2\) \(782 … 786\) \(505 … 501 + 4\) \(869 … 689\) Phương pháp giải: - Tính giá trị của các vế. - So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(301 > 298\) \(657< 765\) \(842=800 + 40 + 2\) \(782 < 786\) \(505 =501 + 4\) \(869 > 689\) Bài 5 Số? a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : …. b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : …. c) Số liền trước của 1000 là : …. d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : …. Phương pháp giải: - Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị. - Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị. Lời giải chi tiết: a) Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99. b) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999. c) Số liền trước của 1000 là : 999. d) Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : 1000. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|