Bài 119 : Luyện tập chungGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 37, 38 VBT toán 2 bài 119 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Tính (theo mẫu):
a) \(2 \times 6:3 \) \(5 \times 4:2 \) b) \(6:2 \times 4\) \(10:5 \times 7\) Phương pháp giải: Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi trình bày theo mẫu. Lời giải chi tiết: a) \(\eqalign{ 2 \times 6:3 &= 12:3 \cr & {\rm{ = 4}} \cr} \) \(\eqalign{ 5 \times 4:2 & = 20:2 \cr & {\rm{ = 10}} \cr} \) b) \(\eqalign{ 6:2\times 4 &= 3 \times 4 \cr & {\rm{ = 12}} \cr} \) \(\eqalign{ 10:5 \times 7 & = 2 \times 7 \cr & {\rm{ = 14}} \cr} \) Bài 2 Tìm x : a) \(x + 3 = 6\) \(x \times 3 = 6\) b) \(4 + x = 12\) \(4 \times x = 12\) Phương pháp giải: - Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Lời giải chi tiết: a) \(\eqalign{x + &3 = 6 \cr & x = 6 - 3 \cr & x = 3 \cr} \) \(\eqalign{ x \times& 3 = 6\cr & x = 6:3 \cr & x = 2 \cr} \) b) \(\eqalign{4 + &x = 12\cr & x = 12 - 4 \cr & x = 8 \cr} \) \(\eqalign{ 4 \times& x = 12\cr & x = 12:4 \cr & x = 3 \cr} \) Bài 3 Đúng ghi Đ, sai ghi S : Phương pháp giải: - Nhẩm lại kiến thức đã học về một trong các phần bằng nhau. - Điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: Bài 4 Có 20 con thỏ nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ ? Phương pháp giải: Tóm tắt 5 chuồng : 20 con thỏ 1 chuồng : ... con thỏ ? Muốn tìm lời giải ta lấy 20 chia cho 5. Lời giải chi tiết: Mỗi chuồng có số con thỏ là : \(20:5 = 4\) (con) Đáp số : 4 con. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|