Phần câu hỏi bài 4 trang 15 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 4 trang 15 VBT toán 8 tập 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Đơn giản biểu thức (x+1)^3 - (x-1)^3 ta được biểu thức...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 11.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 

Đơn giản biểu thức (x+1)3(x1)3(x+1)3(x1)3  ta được biểu thức

(A)6x(B)2x3+6x(C)6x2(D)6x2+2 

 

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức:

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3(AB)3=A33A2B+3AB2B3 

Giải chi tiết:

(x+1)3(x1)3=x3+3x2+3x+1(x33x2+3x1)=x3+3x2+3x+1x3+3x23x+1=6x2+2 

Chọn D.

Câu 12.

Nối một đa thức ở cột bên trái với một đa thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng

 

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức:

(A+B)2=A2+2AB+B2A2B2=(A+B)(AB)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3(AB)3=A33A2B+3AB2B3

Giải chi tiết:

1)9x24y2=(3x)2(2y)2=(3x2y)(3x+2y)

2)(2x+3y)(4x2+12xy+9y2)=(2x+3y)[(2x)2+2.2x.3y+(3y)2]=(2x+3y)(2x+3y)2=(2x+3y)3=(2x)3+3.(2x)2.3y+3.2x.(3y)2+(3y)3=8x3+36x2y+54xy2+27y3 

3)(2x+y)3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.(2x)y2+y3=8x3+12x2y6xy2+y3=8x3+6xy(2xy)+y3

4)x63x4+3x21=(x2)33.(x2)2.1+3.x2.1213=(x21)3=[(x1)(x+1)]3=(x1)3(x+1)3

5)(2xy)3=[(2x+y)]3=(2x+y)3=[(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3]=(8x3+12x2y+6xy2+y3)=8x312x2y6xy2y3

Vậy ta nối như sau: 1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – c.

Câu 13.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Giá trị của biểu thức (3y+2)3+x33x2+3x1  với x=1,1;y=0,7  là

(A)0,01(B)0,002(C)0(D)0,001 

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức: (AB)3=A33A2B+3AB2B3  rút gọn biểu thức đã cho. Sau đó thay x=1,1;y=0,7 vào biểu thức đã được rút gọn và tính giá trị của biểu thức đó.

Giải chi tiết:

(3y+2)3+x33x2+3x1=(3y+2)3+(x33.x2.1+3.x.1213)=(3y+2)3+(x1)3

Thay x=1,1;y=0,7 vào biểu thức ta được:

[3.(0,7)+2]3+(1,11)3=(0,1)3+(0,1)3=0,001+0,001=0

Chọn C. 

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close