Phần câu hỏi bài 3 trang 94 Vở bài tập toán 9 tập 1Giải phần câu hỏi bài 3 trang 94 VBT toán 9 tập 1. Hãy điền vào chỗ trống dấu > , < , = để được khẳng định đúng... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 8 Hãy điền vào chỗ trống dấu \( > , < , = \) để được khẳng định đúng : \(\sin {27^o}.......\sin {30^o}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm. Lời giải chi tiết: \(\sin {27^o} < \sin {30^o}\) Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < \). Câu 9 \(\cos {50^o}.......\cos {38^o}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm. Lời giải chi tiết: \(\cos {50^o} < \cos {38^o}\) Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < \) Câu 10 \(\tan {40^o}.........1\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm. Lời giải chi tiết: \(\tan {40^o} < \tan {{45}^o}\) hay \(\tan {40^o} <1\) Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < .\) Câu 11 \(\tan {40^o}.......\cot {50^o}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức : Hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau \(\left( {\alpha + \beta = {{90}^o}} \right)\). Ta có: \(\sin \alpha = \cos \beta ;\,\,\cos \alpha = \sin \beta ;\)\(\tan \alpha = \cot \beta ;\,\,\cot \alpha = \tan \beta \) Lời giải chi tiết: \(\tan {40^o} = \cot {50^o}\) Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( = .\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|