Phần câu hỏi bài 2 trang 7 Vở bài tập toán 6 tập 1Giải phần câu hỏi bài 2 trang 7 VBT toán 6 tập 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong mỗi khẳng định sau. (A) Nếu x thuộc N thì x thuộc N* ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong mỗi khẳng định sau. (A) Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in {\mathbb{N}^*}\) (B) Nếu \(x \in {\mathbb{N}^*}\) thì \(x \in \mathbb{N}\) Phương pháp giải: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là \(\mathbb N\). Như vậy \(\mathbb N = \{0; 1; 2; 3...\}\). Tập hợp các số tự nhiên khác \(0\) được kí hiệu là \(\mathbb N^*\), \(\mathbb N^* = \{1; 2; 3;...\}\). Lời giải chi tiết: (A) S Ví dụ: \(x = 0\) thì \(0 \notin {\mathbb{N}^*}\) (B) Đ Câu 3. Cho biết \(x \in \mathbb{N}\) nhưng \(x \notin {\mathbb{N}^*}\). Số \(x\) là (A) \(1\) (B) Bất kì số tự nhiên nào (C) \(0\) (D) Không tồn tại số \(x\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Phương pháp giải: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là \(\mathbb N\). Như vậy \(\mathbb N = \{0; 1; 2; 3...\}\). Tập hợp các số tự nhiên khác \(0\) được kí hiệu là \(\mathbb N^*\), \(\mathbb N^* = \{1; 2; 3;...\}\). Lời giải chi tiết: Chọn C. Câu 4. Điền vào chỗ trống (…): Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là \(a, ….,….\) Phương pháp giải: a) Số liền sau của số tự nhiên \(a\) là số tự nhiên \(a + 1\). b) Số liền trước của số tự nhiên \(b\) nhỏ hơn \(b\) là \(1\) đơn vị. Mọi số tự nhiên khác \(0\) đều có số liền trước. Hay số liền trước của số tự nhiên \(b\) là số tự nhiên: \(b - 1\) với \(b \in {\mathbb{N}^*}.\) Lời giải chi tiết: Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là \(a,a + 1,a + 2.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|