Đầy đủ tất cả các môn
Giải mục 4 trang 15, 16 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diềuTính tích: Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 6 Video hướng dẫn giải Tính tích: 9x5y4.2x4y2. Phương pháp giải: Ta nhân các hệ số với nhau và các biến số với nhau. Lời giải chi tiết: Ta có: 9x5y4.2x4y2=(9.2).(x5.x4).(y4.y2)=18x9y6 LT 6 Video hướng dẫn giải Cho: P=(21x4y5):(7x3y3). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -0,5; y = 2. Phương pháp giải: Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức rồi thay các giá trị x, y đã cho để tính giá trị của biểu thức P. Lời giải chi tiết: Ta có: P=(21x4y5):(7x3y3)=(21:7).(x4:x3).(y5:y3)=3xy2 Thay x = -0,5; y = 2 vào biểu thức P=3xy2 ta được: P=3.(−0,5).22=−6 Vậy P = -6 tại x = -0,5; y = 2 HĐ 7 Video hướng dẫn giải Tính tích: (3xy)(x+y) Phương pháp giải: Thực hiện theo quy tắc nhân đơn thức với đa thức để tính tích. Lời giải chi tiết: Ta có: (3xy)(x+y)=3xy.x+3xy.y=3x2y+3xy2 LT 7 Video hướng dẫn giải Tìm thương của phép chia đa thức12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 Phương pháp giải: Thực hiện theo quy tắc phép chia đa thức cho đơn thức để tìm thương của phép chia. Lời giải chi tiết: Ta có: (12x3y3−6x4y3+21x3y4):(3x3y3)=(12x3y3):(3x3y3)+(−6x4y3):(3x3y3)+(21x3y4):(3x3y3)=4−2x+7y Thương của phép chia đa thức12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là 4 – 2x +7y
Quảng cáo
|