Giải bài 8 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạoTính giá trị của đa thức: a) \(2{a^2} + 3a + 2ab - 2{a^2} + 2a - ab\) tại \(a = \frac{2}{5}\) và \(b = - \frac{1}{2}\); Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Tính giá trị của đa thức: a) \(2{a^2} + 3a + 2ab - 2{a^2} + 2a - ab\) tại \(a = \frac{2}{5}\) và \(b = - \frac{1}{2}\); b) \(4{a^2}b - b - {a^3}{b^2} + a.6ab + a{b^2}{a^2}\) tại \(a = - 2\) và \(b = 5\). Phương pháp giải - Xem chi tiết + Thu gọn các đa thức trên. + Thay các giá trị của các biến a, b vào đa thức vừa thu gọn. + Tính giá trị của biểu thức số vừa thu được. Lời giải chi tiết a) Ta có: \(2{a^2} + 3a + 2ab - 2{a^2} + 2a - ab = \left( {2{a^2} - 2{a^2}} \right) + \left( {3a + 2a} \right) + \left( {2ab - ab} \right) = 5a + ab\) Với \(a = \frac{2}{5}\) và \(b = - \frac{1}{2}\) ta có: \(5.\frac{2}{5} + \frac{2}{5}.\frac{{ - 1}}{2} = 2 - \frac{1}{5} = \frac{9}{5}\) b) Ta có: \(4{a^2}b - b - {a^3}{b^2} + a.6ab + a{b^2}{a^2} = 4{a^2}b - b - {a^3}{b^2} + 6{a^2}b + {a^3}{b^2}\) \( = \left( {4{a^2}b + 6{a^2}b} \right) - b + \left( {{a^3}{b^2} - {a^3}{b^2}} \right) = 10{a^2}b - b\) Với \(a = - 2\) và \(b = 5\) ta có: \(10.{\left( { - 2} \right)^2}.5 - 5 = 200 - 5 = 195\)
Quảng cáo
|