Giải bài 66 trang 46 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống a) \(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\) b) \(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\) c) \(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\) d) \(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\) Câu a a) \(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\) Phương pháp giải: Cách 1: Tính hai vế rồi so sánh kết quả Cách 2: So sánh thông qua các số tự nhiên Lời giải chi tiết: a) Ta có: \(\begin{array}{l}539,6 + 73,945{\rm{ > }}\;{\rm{539}}\;{\rm{ + }}\;{\rm{73}}\;{\rm{ = }}\,{\rm{612}}\\247,06 + 316,492 < 248 + 317 = 565 < 612\end{array}\) Vậy \(539,6 + 73,945{\rm{ }} > {\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\) Câu b b) \(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\) Phương pháp giải: Cách 1: Tính hai vế rồi so sánh kết quả Cách 2: So sánh thông qua các số tự nhiên Lời giải chi tiết: b) Ta có: \(\begin{array}{l}35,88 + 19,36{\rm{ < }}\;{\rm{40}}\;{\rm{ + }}\;{\rm{20}}\;{\rm{ = }}\;{\rm{60}}\;\\81,625 + 147,307 > 80 + 145 = 225 > 60\end{array}\) Vậy \(35,88 + 19,36{\rm{ }} < \;\;81,625 + 147,307;\) Câu c c) \(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\) Phương pháp giải: Cách 1: Tính hai vế rồi so sánh kết quả Cách 2: So sánh thông qua các số tự nhiên Lời giải chi tiết: c) Ta có: \(\begin{array}{l}487,36 - 95,74\; = 391,62\\65,842 - \left( { - 325,778} \right) = 391,62\end{array}\) Vậy \(487,36 - 95,74\;\; = {\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\) Câu d d) \(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\) Phương pháp giải: Cách 1: Tính hai vế rồi so sánh kết quả Cách 2: So sánh thông qua các số tự nhiên Lời giải chi tiết: d) Ta có: \(\begin{array}{l}642,78 - 213,472 = 429,308\\100 - 9,99 = 90,01 < 429,308\end{array}\) Vậy \(642,78 - 213,472\;\; > {\rm{ }}100 - 9,99.\)
Quảng cáo
|