Giải bài 63 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Tính: a) (intlimits_0^1 { - 2dx} ); b) (intlimits_0^1 {frac{{2x}}{3}dx} ); c) (intlimits_0^1 {{x^4}dx} ); d) (intlimits_1^3 {2sqrt[3]{x}dx} ); e) (intlimits_1^2 {frac{2}{{3x}}dx} ); g) (intlimits_1^9 {left( {xsqrt x - 2} right)dx} ).

Quảng cáo

Đề bài

Tính:

a) \(\int\limits_0^1 { - 2dx} \);

b) \(\int\limits_0^1 {\frac{{2x}}{3}dx} \);

c) \(\int\limits_0^1 {{x^4}dx} \);

d) \(\int\limits_1^3 {2\sqrt[3]{x}dx} \);

e) \(\int\limits_1^2 {\frac{2}{{3x}}dx} \);

g) \(\int\limits_1^9 {\left( {x\sqrt x  - 2} \right)dx} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức:

• \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\).

• \(\int {\frac{1}{x}dx}  = \ln \left| x \right| + C\).

Lời giải chi tiết

a) \(\int\limits_0^1 { - 2dx}  = \left. { - 2{\rm{x}}} \right|_0^1 =  - 2\).

b) \(\int\limits_0^1 {\frac{{2x}}{3}dx}  = \left. {\frac{2}{3}{\rm{.}}\frac{{{{\rm{x}}^2}}}{2}} \right|_0^1 = \left. {\frac{{{{\rm{x}}^2}}}{3}} \right|_0^1 = \frac{1}{3}\).

c) \(\int\limits_0^1 {{x^4}dx}  = \left. {\frac{{{x^5}}}{5}} \right|_0^1 = \frac{1}{5}\).

d) \(\int\limits_1^3 {2\sqrt[3]{x}dx}  = \int\limits_1^3 {2{x^{\frac{1}{3}}}dx}  = \left. {\frac{{2{{\rm{x}}^{\frac{4}{3}}}}}{{\frac{4}{3}}}} \right|_1^3 = \left. {\frac{{3x\sqrt[3]{x}}}{2}} \right|_1^3 = \frac{{9\sqrt[3]{3} - 3}}{2}\).

e) \(\int\limits_1^2 {\frac{2}{{3x}}dx}  = \left. {\frac{2}{3}\ln \left| x \right|} \right|_1^2 = \frac{2}{3}\ln 2\).

g) \(\int\limits_1^9 {\left( {x\sqrt x  - 2} \right)dx}  = \int\limits_1^9 {\left( {{x^{\frac{3}{2}}} - 2} \right)dx}  = \left. {\left( {\frac{{{{\rm{x}}^{\frac{5}{2}}}}}{{\frac{5}{2}}} - 2{\rm{x}}} \right)} \right|_1^9 = \left. {\left( {\frac{{2{{\rm{x}}^2}\sqrt x }}{5} - 2{\rm{x}}} \right)} \right|_1^9 = \frac{{396}}{5} - \left( { - \frac{8}{5}} \right) = \frac{{404}}{5}\).

  • Giải bài 64 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính: a) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {sin xdx} ); b) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {cos xdx} ); c) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} ); d) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} ); e) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left( {sin x - 2} right)dx} ); g) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {left( {3cos x + 2} right)dx} ).

  • Giải bài 65 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tính: a) (intlimits_0^2 {{e^{ - 5{rm{x}}}}dx} ); b) (intlimits_0^1 {{3^{x + 2}}dx} ); c) (intlimits_{ - 1}^1 {{3^{2{rm{x}}}}dx} ).

  • Giải bài 66 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = {2^x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = 2). a) Tính diện tích (S) của hình phẳng (H). b) Tính thể tích (V) của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục (Ox).

  • Giải bài 67 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (y = {x^2} - 2x), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2). a) Tính diện tích (S) của hình phẳng (H). b) Tính thể tích (V) của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục (Ox).

  • Giải bài 68 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Một vật chuyển động với vận tốc (vleft( t right) = 3 - 2sin tleft( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm (t = 0left( s right)) đến thời điểm (t = frac{pi }{4}left( s right)).

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close