Giải bài 53 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {cos xdx} = sin a - sin b). B. (intlimits_a^b {cos xdx} = sin b - sin a). C. (intlimits_a^b {cos xdx} = cos a - cos b). D. (intlimits_a^b {cos xdx} = cos b - cos a).

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Quảng cáo

Đề bài

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_a^b {\cos xdx}  = \sin a - \sin b\).

B. \(\int\limits_a^b {\cos xdx}  = \sin b - \sin a\).

C. \(\int\limits_a^b {\cos xdx}  = \cos a - \cos b\).

D. \(\int\limits_a^b {\cos xdx}  = \cos b - \cos a\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: \(\int {\cos xdx}  = \sin x + C\).

Lời giải chi tiết

\(\int\limits_a^b {\cos xdx}  = \left. {\sin x} \right|_a^b = \sin b - \sin a\).

Chọn B.

  • Giải bài 54 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{cos }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]). A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = cot b - cot a). C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = tan b - tan a).

  • Giải bài 55 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Cho (m) thoả mãn (m > 0,m ne 1). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = {m^b} - {m^a}). B. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = {m^a} - {m^b}). C. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = frac{{{m^b}}}{{ln m}} - frac{{{m^a}}}{{ln m}}). D. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = frac{{{m^a}}}{{ln m}} - frac{{{m^b}}}{{ln m}}).

  • Giải bài 56 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) liên tục trên (K). a) (int {left[ {fleft( x right).gleft( x right)} right]dx} = int {fleft( x right)dx} .int {gleft( x right)dx} ). b) (int {left[ {fleft( x right) + gleft( x right)} right]dx} = int {fleft( x right)dx} + int {gleft( x right)dx} ). c) (int {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} = int {flef

  • Giải bài 57 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) và gọi (S) là diện tích hình phẳng được tô màu như Hình 15. a) (S = intlimits_1^2 {fleft( x right)dx} ). b) (S = intlimits_0^{1,5} {left| {fleft( x right)} right|dx} ). c) (S = intlimits_0^{1,5} {fleft( x right)dx} ). d) (S = intlimits_1^2 {left| {fleft( x right)} right|dx} ).

  • Giải bài 58 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S). Cho đồ thị các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) và gọi (S) là diện tích hình phẳng được tô màu như Hình 16. a) (S = intlimits_1^2 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ). b) (S = intlimits_0^2 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ). c) (S = intlimits_1^2 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} ). d) (S = intlimits_1^2 {left|

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close