Giải bài 5 trang 36 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạoViết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,|\,60\; \vdots \;x,\;100\; \vdots \;x} \right.\) và \(\left. {x > 6} \right\}\); b) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,|\,x\; \vdots \;10,\;x\; \vdots \;12,\;x\; \vdots \;18} \right.\) và \(\left. {0 < x < 300} \right\}\) Câu a a) \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,|\,60\; \vdots \;x,\;100\; \vdots \;x} \right.\) và \(\left. {x > 6} \right\}\); Phương pháp giải: Từ đề bài ta suy ra x là ước chung của 60 và 100. Từ đó lấy các ước chung lớn hơn 6. Lời giải chi tiết: a) Vì \(60\; \vdots \;x,\;100\; \vdots \;x\)nên x là một ước chung của 60 và 100 hay x là ước của ƯCLN(60,100) Ta có: \(60 = {2^2}.3.5;\quad 100 = {2^2}{.5^2}\) \(ƯCLN(60,100) = {2^2}.5 = 20\) suy ra \(x \in Ư(20) = \left\{ {1;2;4;5;10;20} \right\}\) Do x > 6 nên \(x = \left\{ {10;20} \right\}\). Câu b b) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,|\,x\; \vdots \;10,\;x\; \vdots \;12,\;x\; \vdots \;18} \right.\) và \(\left. {0 < x < 300} \right\}\) Phương pháp giải: Từ đề bài ta suy ra x là bội chung của 10, 12 và 18. Từ đó lấy các bội chung lớn hơn 0 nhỏ hơn 300. Lời giải chi tiết: b) Vì \(x\; \vdots \;10,\;x\; \vdots \;12,\;x\; \vdots \;18\) nên x là một bội chung của 10; 12 và 18 hay x là bội của BCNN(10,12,18) Ta có: \(10 = 2.5;\quad 12 = {2^2}.3;\quad 18 = {2.3^2}\) Suy ra \( BCNN(10,12,18) = {2^2}{.3^2}.5 = 180\) Do đó \(x \in B(180) = \left\{ {0;180;360;540;...} \right\}\) Do 0 < x < 300 nên \(x = 180.\)
Quảng cáo
|