Giải bài 39 trang 82, 83 sách bài tập toán 11 - Cánh diềuQuan sát đồ thị hàm số trong hình dưới đây và cho biết: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Quan sát đồ thị hàm số trong hình dưới đây và cho biết: LG a \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right)\) bằng: A. \(2\) B. \(1\) C. \( + \infty \) D. \( - \infty \) Phương pháp giải: Sử dụng đồ thị hàm số để xác định các giới hạn, và tính liên tục của hàm số đó. Lời giải chi tiết: Từ đồ thị, ta nhận xét rằng khi \(x \to + \infty \) thì \(f\left( x \right)\) tiến dần tới 2. Do vậy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2\). Đáp án đúng là A. LG b \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right)\) bằng: A. \(2\) B. \(1\) C. \( + \infty \) D. \( - \infty \) Phương pháp giải: Sử dụng đồ thị hàm số để xác định các giới hạn, và tính liên tục của hàm số đó. Lời giải chi tiết: Từ đồ thị, ta nhận xét rằng khi \(x\) tiến tới 0 về bên phải thì \(f\left( x \right)\) tiến dần tới âm vô cực. Do vậy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = - \infty \). Đáp án đúng là D. LG c Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng: A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) C. \(\left( {1; + \infty } \right)\) D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) Phương pháp giải: Sử dụng đồ thị hàm số để xác định các giới hạn, và tính liên tục của hàm số đó. Lời giải chi tiết: Nhận xét rằng hàm số chỉ nằm ở bên phải trục tung, nên tập xác định của chúng là \(\left( {0, + \infty } \right)\). Suy ra các đáp án A, B, D sai. Nhận xét rằng trên khoảng \(\left( {1, + \infty } \right)\), đồ thị hàm số là “đường liền”, nên hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {1, + \infty } \right)\). Đáp án đúng là C.
Quảng cáo
|