Giải bài 32 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diềuCho vectơ (overrightarrow u = left( {1;2; - 3} right)). Toạ độ của vectơ ( - 3overrightarrow u ) là: A. (left( {3;6; - 9} right)). B. (left( { - 3; - 6; - 9} right)). C. (left( {3;6;9} right)). D. (left( { - 3; - 6;9} right)). Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa Quảng cáo
Đề bài Cho vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 3} \right)\). Toạ độ của vectơ \( - 3\overrightarrow u \) là: A. \(\left( {3;6; - 9} \right)\) B. \(\left( { - 3; - 6; - 9} \right)\) C. \(\left( {3;6;9} \right)\) D. \(\left( { - 3; - 6;9} \right)\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng biểu thức toạ độ của phép nhân một số với một vectơ: Nếu \(\overrightarrow u = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) thì \(m\overrightarrow u = \left( {m{x_1};m{y_1};m{z_1}} \right)\) với \(m \in \mathbb{R}\). Lời giải chi tiết \( - 3\overrightarrow u = \left( {\left( { - 3} \right).1;\left( { - 3} \right).2;\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)} \right) = \left( { - 3; - 6;9} \right)\). Chọn D.
Quảng cáo
|