tuyensinh247

Bài 23.1, 23.2, 23.3, 23.4 trang 54 SBT Hóa học 10

Giải bài 23.1, 23.2, 23.3, 23.4 trang 54 sách bài tập Hóa học 10. 23.1. Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 23.1.

Phản ứng của khí \(Cl_2\) với khí \(H_2\) xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?

A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.

B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.

C. Trong bóng tối.

D. Có chiếu sáng.

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết về clo. Tại đây. 

Lời giải chi tiết:

Khí \(Cl_2\) phản ứng với khí \(H_2\) trong điều kiện chiếu sáng.

=> Chọn D

Câu 23.2.

Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?

A. \({H_2} + C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2HCl\)

B. \(C{l_2} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows HCl + HClO\)

C. \(C{l_2} + S{O_2} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2HCl + {H_2}S{O_4}\)

D. \(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết về hidro clorua. Tại đây 

Lời giải chi tiết:

Phương pháp điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm là: 

\(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)

=> Chọn D

Câu 23.3.

Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ?

A. \(P_2O_5\).                                            

B. NaOH rắn.

C. Axit sunfuric đậm đặc.           

D. \(CaCl_2\) khan.

Phương pháp giải:

Để làm khô được khí HCl thì chất đó không tác dụng được với HCl.

Lời giải chi tiết:

NaOH rắn không được dùng để làm khô khí HCl vì xảy ra phản ứng:

\(HCl + NaOH\xrightarrow{{}}NaCl + {H_2}O\)

=> Chọn B

Câu 23.4.

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?

A. \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)

B. \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)

C. \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)

D. \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)

Phương pháp giải:

Chất có tính khử là chất nhường e (số oxi hóa tăng)

Lời giải chi tiết:

A. \(2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2e\)

B, C. HCl không thay đổi số oxi hóa

D. \(2\mathop H\limits^{ + 1}  + 2e \to \mathop {{H_2}}\limits^0 \)

=> Chọn A

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close