Bài 16 trang 61 Vở bài tập toán 8 tập 1Giải bài 16 trang 61 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: b) x^2 + 1; x^4/(x^2-1)... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: LG b x2+1,x4x2−1x2+1,x4x2−1 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Giải chi tiết: Coi x2+1=x2+11x2+1=x2+11 ta có mẫu thức chung cần tìm là x2−1x2−1 x2+1=(x2+1)(x2−1)x2−1=x4−1x2−1x2+1=(x2+1)(x2−1)x2−1=x4−1x2−1 LG c x3x3−3x2y+3xy2−y3,xy2−xyx3x3−3x2y+3xy2−y3,xy2−xy Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Giải chi tiết: (Hướng dẫn: Khi phân tích các mẫu thức thành nhân tử nếu chúng có nhân tử trái dấu thì có thể đổi dấu ở một phân thức để các nhân tử trái dấu trở thành nhân tử chung). +) Tìm MTC. x3−3x2y+3xy2−y3=(x−y)3x3−3x2y+3xy2−y3=(x−y)3 y2−xy=y(y−x)=−y(x−y)y2−xy=y(y−x)=−y(x−y) Do đó có thể viết xy2−xy=−xxy−y2=−xy(x−y)xy2−xy=−xxy−y2=−xy(x−y) MTC =y(x−y)3=y(x−y)3 +) Quy đồng mẫu thức: x3x3−3x2y+3xy2−y3=x3(x−y)3x3x3−3x2y+3xy2−y3=x3(x−y)3=x3yy(x−y)3=x3yy(x−y)3 xy2−xy=−xy(x−y)=−x(x−y)2y(x−y)3xy2−xy=−xy(x−y)=−x(x−y)2y(x−y)3 Loigiaihay.com
Quảng cáo
|