Bài 13 trang 58 Vở bài tập toán 8 tập 1Giải bài 13 trang 58 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a) 5/2x+6 ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Quy đồng mẫu các phân thức sau: LG a 52x+6,3x2−9; Phương pháp giải: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Giải chi tiết: +) Tìm MTC: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử: 2x+6=2(x+3) x2−9=(x−3)(x+3) MTC =2(x−3)(x+3) Nhân tử phụ của mẫu thứ nhất là: (x−3) Nhân tử phụ của mẫu thứ hai là: 2 +) Quy đồng mẫu thức: 52x+6=52(x+3)=5(x−3)2(x−3)(x+3) 3x2−9=3(x−3)(x+3)=3.22(x−3)(x+3)=62(x−3)(x+3) LG b 2xx2−8x+16,x3x2−12x Phương pháp giải: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Giải chi tiết: Giải tương tự câu a). +) Tìm MTC: x2−8x+16=x2−2.x.4+42=(x−4)2 3x2–12x=3x(x−4) MTC =3x(x−4)2 Nhân tử phụ của mẫu thứ nhất là: 3x Nhân tử phụ của mẫu thứ hai là: (x−4) +) Quy đồng mẫu thức: 2xx2−8x+16=2x(x−4)2=2x.3x3x(x−4)2=6x23x(x−4)2 x3x2−12=x3x(x−4)=x(x−4)3x(x−4)2 Loigiaihay.com
Quảng cáo
|