Giải bài 1 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạoThực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) (frac{{a - 3b}}{{a + b}} - frac{{5a + b}}{{a + b}}); Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) \(\frac{{a - 3b}}{{a + b}} - \frac{{5a + b}}{{a + b}}\); b) \(\frac{{7a - b}}{{2{a^3}}} + \frac{{b - 3a}}{{2{a^3}}}\); c) \(\frac{{{a^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} - \frac{{{b^2}}}{{{{\left( {b - a} \right)}^2}}}\); d) \(\frac{{{a^2} + 3}}{{a - 2}} - \frac{{3a}}{{a - 2}} + \frac{{a - 1}}{{2 - a}}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu để tính: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân thức có cùng mẫu, ta cộng (hoặc trừ) các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức \(\frac{A}{B} + \frac{C}{B} = \frac{{A + C}}{B};\;\;\frac{A}{B} - \frac{C}{B} = \frac{{A - C}}{B}\) Lời giải chi tiết a) \(\frac{{a - 3b}}{{a + b}} - \frac{{5a + b}}{{a + b}} \) \(= \frac{{a - 3b - 5a - b}}{{a + b}} \) \(= \frac{{ - 4a - 4b}}{{a + b}} \) \(= \frac{{ - 4\left( {a + b} \right)}}{{a + b}} \) \(= - 4\); b) \(\frac{{7a - b}}{{2{a^3}}} + \frac{{b - 3a}}{{2{a^3}}} \) \(= \frac{{7a - b + b - 3a}}{{2{a^3}}} \) \(= \frac{{4a}}{{2{a^3}}} \) \(= \frac{2}{{{a^2}}}\); c) \(\frac{{{a^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} - \frac{{{b^2}}}{{{{\left( {b - a} \right)}^2}}} \) \(= \frac{{{a^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} - \frac{{{b^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} \) \(= \frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} \) \(= \frac{{\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}} \) \(= \frac{{a + b}}{{a - b}}\); d) \(\frac{{{a^2} + 3}}{{a - 2}} - \frac{{3a}}{{a - 2}} + \frac{{a - 1}}{{2 - a}} \) \(= \frac{{{a^2} + 3 - 3a - a + 1}}{{a - 2}} \) \(= \frac{{{a^2} - 4a + 4}}{{a - 2}} \) \(= \frac{{{{\left( {a - 2} \right)}^2}}}{{a - 2}} \) \(= a - 2\).
Quảng cáo
|