Fall in withNghĩa của cụm động từ fall in with. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với fall in with Quảng cáo
Fall in with/fɔːl ɪn wɪð/
Ex: He fell in with a group of artists and started pursuing his passion for painting. (Anh ấy gia nhập một nhóm họa sĩ và bắt đầu theo đuổi niềm đam mê hội họa.)
Ex: She quickly fell in with her colleague's proposal and offered her full support. (Cô ấy quyết định đồng ý với đề xuất của họ và đồng hành với kế hoạch.) Từ đồng nghĩa
Join /dʒɔɪn/ (v): tham gia / gia nhập Ex: He decided to join the club and fall in with their activities. (Anh ấy quyết định tham gia câu lạc bộ và tham gia vào các hoạt động của họ.) Từ trái nghĩa
(v): không đồng ý / bất đồng Ex: He didn't fall in with their plans because he disagreed with their approach. (Anh ấy không đồng ý với kế hoạch của họ vì không đồng ý với cách tiếp cận của họ.)
(v): chống lại / phản kháng Ex: She fell in with their demands at first but later resisted their control. (Cô ấy lúc đầu đồng ý với yêu cầu của họ nhưng sau đó chống lại sự kiểm soát của họ.)
Quảng cáo
|