Thành ngữ nghĩa là đoàn kết, thống nhất với nhau để cùng làm việc lớn, đạt mục đích, chí hướng chung.

Quảng cáo

Đồng tâm nhất trí

 

Thành ngữ nghĩa là đoàn kết, thống nhất với nhau để cùng làm việc lớn, đạt mục đích, chí hướng chung.

Giải thích thêm
  • Đồng tâm: cùng mục tiêu, ý tưởng, quan điểm
  • Nhất trí: chung một ý chí, lý tưởng

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mọi thành viên trong ban lãnh đạo đều đồng tâm nhất trí quyết định mở rộng công ty ra quốc tế.
  • Cuộc họp đã diễn ra suôn sẻ khi tất cả mọi người đều đồng tâm nhất trí với kế hoạch mới.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đồng tâm hiệp lực

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Huynh đệ thích tường

Quảng cáo
close