Thành ngữ chỉ người mà gặp lúc khổ sở cũng như lúc sung sướng đều chia sẻ với nhau. Đó là những người thân thiết nhất với mình, như cha con, vợ chồng và bạn bè thân thiết. Câu thành ngữ này cũng có ý nghĩa rằng những người này no đói có nhau, suốt đời ta không có quyền ruồng bỏ được

Quảng cáo

Đồng cam cộng khổ

PN-Hiệp: Đồng cam cộng khổ (同甘共苦).

Thành ngữ chỉ người mà gặp lúc khổ sở cũng như lúc sung sướng đều chia sẻ với nhau. Đó là những người thân thiết nhất với mình, như cha con, vợ chồng và bạn bè thân thiết. Câu thành ngữ này cũng có ý nghĩa rằng những người này no đói có nhau, suốt đời ta  không có quyền ruồng bỏ được

Giải thích thêm
  • Đồng: cùng
  • Cam: vị ngọt, chỉ những điều vui vẻ, sung sướng trong cuộc sống
  • Khổ: vị đắng, chỉ những khó khăn, vất vả, thử thách trong cuộc sống

Đặt câu với thành ngữ:

  • Chú ấy là người đồng cam cộng khổ với bố tôi từ khi còn nhỏ.
  • Hai người họ đã đồng cam cộng khổ suốt những năm tháng bên nhau.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Chung lưng đấu cật
  • Chia ngọt sẻ bùi
  • Vào sinh ra tử
  • Đồng sinh đồng tử
  • Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Thân ai nấy lo
  • Một mất một còn

Quảng cáo
close