Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 4

Odd one out. Look and complete the words. Choose the correct answer. Read ad complete. Reorder the words to make correct sentences.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. cat                           

B. fish                          

C. bird                          

D. giraffe

2.

A. bedroom                  

B. chair                        

C. bathroom                 

D. kitchen

3.

A. book                        

B. pen                          

C. robot                        

D. ruler

II. Look and complete the words.

III. Choose the correct answer.

1. ________ many cats do you have?

A. Why

B. How

C. What

2. What’s Mai doing? – She is ________.

A. play cycling

B. cycling

C. cycles

3. There is a ________  in the bedroom.

A. bed

B. chairs

C. dogs

4. What would you like to ______? – I’d like some milk, please.

A. play

B. drink

C. eat

5. The windows in my bedroom _______.

A. is small

B. small

C. are small

IV. Read ad complete.  

three     dog     have     birds     and    has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are cute and nice.

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. small/ kitchen/ is/ The/

___________________________________.

2. picture/ Lan/ a/ painting/ is

___________________________________.

3. There/ lamp/ in/ the/ a/ is/ room/

___________________________________.

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

I. Odd one out.

1. D

2. B

3. C

II. Look and complete the words.

1. parrot

2. nurse

3. truck

4. basketball

5. reading

III. Choose the correct answer.  

1. B

2. B

3. A

4. B

5. C

IV. Read ad complete. 

1. have

2. three

3. and

4. has

5. dog

6. birds

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. The kitchen is small.

2. Lan is painting a picture.

3. There is a lamp in the room.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. D

cat (n): con mèo            

fish (n): con cá

bird (n): con chim

giraffe (n): con hươu cao cổ

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loài thú hoang dã, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loài động vật có thể nuôi làm thú cưng.  

2. B

bedroom (n): phòng ngủ                                

chair (n): cái ghế 

bathroom (n): phòng tắm

kitchen (n): phòng bếp

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những địa điểm trong một ngôi nhà.  

 

3. C

book (n): quyển sách    

pen (n): cái bút             

robot (n): người máy    

ruler (n): cái thước

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ chơi, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những đồ dùng học tập.

II. Look and complete the words.

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. parrot (n): con vẹt

2. nurse (n): y tá

3. truck (n): xe tải

4. basketball (n): môn bóng rổ

5. reading (v, n): đọc sách

III. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. B

Cấu trcus hỏi số lượng của danh từ đếm được:

How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have?

How many cats do you have?

(Bạn có bao nhiêu con mèo?)

2. B

Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

S + to be + V-ing.

What’s Mai doing? – She is cycling.

(Mai đang làm gì vậy? – Cô ấy đang đạp xe.)

3. A

There is + danh từ số ít: có một cái gì đó

There is a bed in the bedroom.

(Có một cái giường ở trong phòng ngủ.)

4. B

Câu trả lời có nhắc đến “milk” – là một loại đồ uống, nên câu hỏi sẽ hỏi về đồ uống.

What would you like to drink? – I’d like some milk, please.

(Cậu muốn uống gì? – Làm ơn cho mình một chút sữa.)

5. C

Cấu trúc miêu tả tính chất của sự vật với tính từ:

S + to be + tính từ.

“Windows” là danh từ số nhiều nên đi kèm với động từ to be “are”.

The windows in my bedroom are small.

(Những chiếc cửa sổ trong phòng tôi nhỏ.)

IV. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

Đoạn văn hoàn  chỉnh:

Hi. My name’s Ben. I have many toys. I have two cars and three trains. I have four ships and five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He has some pets. He has one dog and two cats. He has three rabbits and four birds. They are cute and nice.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tôi là Ben. Tôi có nhiều đồ chơi. Tôi có hai chiếc ô tô và ba chiếc tàu hỏa. Tôi còn có bốn con tàu thủy và năm chiếc xe buýt. Tôi rất thích đồ chơi của tôi. Tôi có một người bạn. Tên cậu ấy là Andy. Cậu ấy có nuôi vài bé thú cưng. Cậu ấy có một bé chó và hai bé mèo. Cậu ấy còn nuôi ba bé thỏ và bốn chú chim. Chúng rất dễ thương và xinh xắn.

V. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.)

1. The kitchen is small. (Phòng bếp nhỏ.)

2. Lan is painting a picture. (Lan đang vẽ một bức tranh.)

3. There is a lamp in the room. (Có một cái đèn ở trong phòng.)

Quảng cáo
close