Đề thi học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 10Tải về Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây? Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân B. Lực kế C. Thước D. Bình chia độ Câu 2: Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây ( lực căng dây). hai lực này có đặc điểm A. Là hai lực cân bằng B. Trọng lực luôn lớn hơn lực căng dây C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực D. Cùng phương, cùng chiều nhau Câu 3: Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất A. chỉ làm gò đất bị biến dạng. B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất. C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất. D. không gây ra tác dụng gì Câu 4: Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu. A. Trọng lượng B. Khối lượng C. Trọng lượng và khối lượng D. Trọng lực Câu 5: Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cácnh buồm một lực nào? A. Lực căng B. Lực hút C. Lực kéo D. Lực đẩy Câu 6: Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N Bình: Vật này có trọng lượng là 5N Lan: Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N Chi: Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N. A. Chỉ có Bình đúng B. Chỉ có Lan đúng C. Chỉ có Chi đúng D. Cả 3 bạn đều đúng Câu 7: Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó A. bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. B. bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật C. lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật D. nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật. Câu 8: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sắt giữa má phanh với vành xe. Câu 9: Hai hòn bi thép A và B giông hệt nhau được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo bi A lên rồi cho rơi xuống va chạm vào bi B, người ta thấy bi B bị bắn lên ngang với độ cao của bi A trước khi thả. Hỏi khi đó bi A sẽ ở trạng thái nào? A. Đứng yên ở vị trí ban đầu của B. B. Chuyển động theo B nhưng không lên tới được độ cao cùa B. C. Bật trở lại vị trí ban đầu. D. Nóng lên. Câu 10: Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Cơ năng đã chuyển hóa thành công cơ học B. Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng C. Cơ năng đã chuyển hóa thành thế năng D. Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng Câu 11: Nhận định nào dưới đây được nhận định chưa chính xác về hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng. B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng. D. Cả 3 ý trên Câu 12: Khu vực nào dưới đây theo nhận định có vận tốc quay nhỏ nhất khi Trái Đất tự quay quanh trục? A. Vòng cực. B. Chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vĩ độ trung bình. Câu 13: Dải Ngân Hà là? A. Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) . B. Một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ. C. Tên gọi khác của Hệ Mặt Trời. D. Dài sáng trong Vũ Trụ , gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại. Câu 14: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Loài động vật nào dưới đây đẻ con? A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú? A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu Câu 17: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật? A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 18: Khi bếp ga hoạt động có sự chuyển hóa: A. Hóa năng thành nhiệt năng B. Điện năng thành cơ năng C. Điện năng thành hóa năng D. Nhiệt năng thành điện năng Câu 19: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa Câu 20: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì? A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh. B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm. C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm. D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm. Câu 21: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây? A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng B. Giúp cơ tể tổng hợp được nhiều nhiệt C. Giúp lẩn tránh kẻ thù D. Tránh mất nước cho cơ thể Câu 22: Vật chất di truyền của một virus là A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein. C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN. Câu 23: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì? A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân D. sống trên cạn Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú? A. Do khí hậu ấm áp B. Do nguồn thức ăn phong phú C. Do môi trường sống đa dạng D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở Câu 25: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 26: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả? A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt Câu 27: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Bạn Lan đang tập bơi C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch? A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng Câu 2: Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp Thú? Đáp án Đáp án và lời giải chi tiết Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1:
Phương pháp giải Muốn đo lực ta dùng dụng cụ Lực kế Lời giải chi tiết Đáp án B Câu 2:
Phương pháp giải Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây ( lực căng dây). hai lực này có đặc điểm là hai lực cân bằng Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 3:
Phương pháp giải Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất chỉ làm gò đất bị biến dạng Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 4:
Phương pháp giải Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu Trọng lượng của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 5:
Phương pháp giải Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực đẩy Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 6:
Phương pháp giải Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N - Vật này có trọng lượng là 5N - Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N - Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 7:
Phương pháp giải Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 8:
Phương pháp giải Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp: Ma sắt giữa má phanh với vành xe Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 9:
Phương pháp giải Hai hòn bi thép A và B giông hệt nhau được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo bi A lên rồi cho rơi xuống va chạm vào bi B, người ta thấy bi B bị bắn lên ngang với độ cao của bi A trước khi thả. Khi đó bi A sẽ ở trạng thái đứng yên ở vị trí ban đầu của B Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 10:
Phương pháp giải Khi cưa thép, cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 11:
Phương pháp giải Mọi hành tinh và vệ tinh đều không có khả năng tự phát sáng Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 12:
Phương pháp giải Vòng cực theo nhận định có vận tốc quay nhỏ nhất khi Trái Đất tự quay quanh trục Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 13:
Phương pháp giải Dải Ngân Hà là Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 14:
Phương pháp giải Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau 4tuần Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 15:
Phương pháp giải Loài động vật đẻ con là thỏ. Lời giải chi tiết Đáp án D. Câu 16:
Phương pháp giải Động vật thuộc lớp Thú là dơi. Lời giải chi tiết Đáp án B Câu 17:
Phương pháp giải Nội dung đúng khi nói về nguyên Sinh vật là: hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 18:
Phương pháp giải Khi bếp ga hoạt động có sự chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng. Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 19:
Phương pháp giải Rêu là thực vật có bào tử. Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 20:
Phương pháp giải Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị: Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh. Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 21:
Phương pháp giải Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. Lời giải chi tiết Đáp án A Câu 22:
Phương pháp giải Vật chất di truyền của một virus là ADN hoặc ARN. Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 23:
Phương pháp giải Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân. Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 24:
Phương pháp giải Phát biểu sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú là: Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. Sự cạnh tranh về nơi ở và thức ăn khiến số lượng sinh vật giảm đi. Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 25:
Phương pháp giải Trong số các tác hai trên, tác hại không phải do nấm gây ra là gây bệnh viêm gan B ở người. Bệnh viêm gan B ở người là do virus gây ra. Lời giải chi tiết Đáp án C Câu 26:
Phương pháp giải Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt là sử dụng năng lượng hiệu quả Lời giải chi tiết Đáp án D Câu 27:
Phương pháp giải Bạn Lan đang tập bơi chịu lực cản của nước Lời giải chi tiết Đáp án B Câu 28:
Phương pháp giải Đặc điểm đúng khi nói về da của ếch là: Da trần, ẩm ướt Lời giải chi tiết Đáp án C Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1:
Phương pháp giải Áp dụng kiến thức đã học Lời giải chi tiết
Câu 2:
Lời giải chi tiết Cần phải bảo vệ thú quý hiếm vì chúng có nguy cơ tuyệt chủng. Để bảo vệ động vật quý hiếm, chúng ta cần:
Quảng cáo
|