Đề thi giữa học kì 2 Vật lí 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển

Đề thi giữa học kì 2 Vật lí 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án và lời giải chi tiết

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1: Một tụ điện có điện dung 10μF10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2=10π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A. 12000s12000s                 B. 3400s3400s

C. 1600s1600s                   D. 1300s1300s

Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. giao thoa với nhau

B. mắt nhìn thấy được

C. không bị tán sắc khi qua lăng kính

D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt

Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=0,4μmλ=0,4μm              B. λ=0,72μmλ=0,72μm

C. λ=0,68μmλ=0,68μm            D. λ=0,45μmλ=0,45μm

Câu 4: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C=50μFC=50μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là

A. 6,25.104J;π10s6,25.104J;π10s

B. 0,625mJ;π100s0,625mJ;π100s

C. 0,25mJ;π10s0,25mJ;π10s

D. 2,5.104J;π100s2,5.104J;π100s

Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có C thay đổi đượC. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2=4C1C2=4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là

A. f2=2f1f2=2f1

B. f2=f12f2=f12

C. f2=f14f2=f14

D. f2=4f1f2=4f1

Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μmλ=0,6μm. Tính khoảng vân giao thoA.

A. 104mm104mm              B. 1mm1mm

C. 10mm10mm                D. 104mm104mm

Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i=0,05cos100πti=0,05cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π2=10π2=10. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?

A. C=5.103FC=5.103Fq=5.104πcos(100πt+π2)(C)q=5.104πcos(100πt+π2)(C)

B. C=5.102FC=5.102Fq=5.104πcos(100πtπ2)(C)q=5.104πcos(100πtπ2)(C)

C. C=5.102FC=5.102Fq=5.104πcos(100πt)(C)q=5.104πcos(100πt)(C)

D. C=5.103FC=5.103Fq=5.104πcos(100πtπ2)(C)q=5.104πcos(100πtπ2)(C)

Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài

B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước

C. Sóng cực ngắn không thể truyền được trong chân không

D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh

B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang

C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh

D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất giống sóng điện từ

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4μm0,4μm. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4mm sẽ là vân sáng bậc mấy?

A. bậc 4                       B. bậc 5

C, bậc 6                       D. bậc 3

Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Anten

B. Mạch biến điệu

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch tách sóng

Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là:

A. đỏ, lục, chàm, tím

B. đỏ, cam, vàng, tím

C. đỏ, vàng, lam, tím

D. đỏ, lam, chàm, tím

Câu 13: Trong thí nghiệm Young, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2S1S2 đến màn; b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:

A. baDbaD              B. ba4Dba4D         

C. ba5Dba5D             D. 4baD4baD

Câu 14: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Điện áp của giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian

D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 15: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,06μm0,06μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:

A. Vân sáng bậc 3

B. Vân tối bậc 3

C. Vân tối bậc 2

D. Vân sáng bậc 2

Câu 16: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang điện từ

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen

B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại

C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ

C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt

D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

Câu 18: Trong thí nghiệm Young: a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66μm0,66μm chiếu vào khe S. Biết bề rộng của vùng giao thoa 13,2mm. Số vân sáng trên màn là:

A. 11                           B. 13

C. 9                             D. 15

Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn L=20μHL=20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:

A. λ=100mλ=100m                      B. λ=500mλ=500m

C. λ=250mλ=250m                      D. λ=150mλ=150m

Câu 20: Điện trường xoáy là điện trường

A. của các điện tích đứng yên

B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ

C. có các đường sức không khép kín

D. giữa hai bản tụ có điện tích không đổi.

Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C=4π2.1012FC=4π2.1012F và cuộn dây cảm thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L=2,5.103HL=2,5.103H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là

A. 5.105Hz5.105Hz

B. 0,5.105Hz0,5.105Hz

C. 0,5.107Hz0,5.107Hz

D. 2,5.105Hz2,5.105Hz

Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:

A. T=2πq0I0T=2πq0I0      

B. T=2πLCT=2πLC      

C. T=2πI0q0T=2πI0q0

D. T=2πq0I0T=2πq0I0

Câu 23: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2S1S2 tới màn. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4μmλ1=0,4μmλ2=0,6μmλ2=0,6μm. Điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng bước sóng λ1λ1, tại M đối với ánh sáng có bước sóng λ2λ2 ta có:

A. vân tối thứ 6

B. vân sáng bậc 6

C. vân tối thứ 5

D. vân sáng bậc 4

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1λ1λ2λ2, ta quan sát được trên màn hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1=0,3mmi1=0,3mmi2=0,2mmi2=0,2mm. Tìm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó.

A. 0,2mm                    B. 0,6mm

C. 0,3mm                    D. 0,5mm

Câu 25: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. phản xạ sóng điện từ

B. khúc xạ sóng điện từ

C. cộng hưởng dao động điện từ

D. giao thoa sóng điện từ

Câu 26: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

A. 3mA                       B. 9mA

C. 6mA                       D. 12mA

Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 102πH102πH mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010πF1010πF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. 4.106s4.106s                 B. 5.106s5.106s

C. 2.106s2.106s                 D. 3.106s3.106s

Câu 28: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc

B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua

C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn

D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài

Câu 29: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng

A. 0,16pFC0,28pF0,16pFC0,28pF

B. 0,2μFC0,28μF0,2μFC0,28μF

C. 2μFC2,8μF2μFC2,8μF

D. 1,6pFC2,8pF1,6pFC2,8pF

Câu 30: Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng

D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng

Lời giải chi tiết

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

1. D

2. C

3. A

4. B

5. B

6. B

7. D

8. C

9. A

10. A

11. D

12. D

13. B

14. C

15. A

16. D

17. B

18. A

19. C

20. B

21. C

22. D

23. D

24. B

25. C

26. C

27. C

28. C

29. D

30. A

Câu 1:

Phương pháp

Sử dụng công thức: T=2πLCT=2πLC

Cách giải

Kể từ lúc nối (pha của q là 0) đến khi điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu (pha của q là π3π3) => Thời gian ngắn nhất là:

t=T6=2πLC6=2π10.106.16=1300st=T6=2πLC6=2π10.106.16=1300s

Chọn D

Câu 2:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết về ánh sáng đơn sắc

Cách giải

Ánh sáng đơn sắc là:

- Ánh sáng có một màu xác định

- Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

- Khi đi qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy

Chọn C

Câu 3:

Phương pháp

Sử dụng công thức: i=λDai=λDa

Cách giải

Theo bài ra ta có: 6i=2,4i=0,4mm6i=2,4i=0,4mm

Lại có: i=λDaλ=aiD=1.0,41=0,4μmi=λDaλ=aiD=1.0,41=0,4μm

Chọn A

Câu 4:

Phương pháp

Sử dụng các công thức: {W=CU202T=2πLC

Cách giải

Năng lượng dao động của mạch là:

W=CU202=50.106.522=6,25.104J

Chu kì dao động của mạch là:

T=2πLC=2π0,5.50.106=π100s

Chọn B

Câu 5:

Phương pháp

Sử dụng công thức: f=12πLC

Cách giải

Ta có:

{f1=12πLC1f2=12πL4C1f1f2=2πL4C12πLC1=2

f2=f12

Chọn B

Câu 6:

Phương pháp

Khoảng vân: i=λDa

Cách giải

Khoảng vân giao thoa:

i=λDa=0,6.106.21,2.103=103m=1mm

Chọn B

Câu 7:

Phương pháp

Sử dụng các công thức: {ω=1LCW=LI202=CU202=Q202C

Cách giải

Ta có:

ω=1LC100π=12.103.C

C=5.103F

Lại có:

LI202=Q202CQ20=LI20C

Q0=I0LC=0,05.1100π=5.104π(C)

Mặt khác, q trễ pha hơn i góc π2 suy ra φq=0π2=π2

Vậy q=5.104πcos(100πtπ2)(C)

Chọn D

Câu 8:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết về sóng điện từ.

Cách giải

Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không.

Chọn C

Câu 9:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết về tia X và tia tử ngoại.

Cách giải

Tia X và tia tử ngoại đều là sóng điện từ nên không bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

Chúng đều kích thích một số chất phát quang và đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Chọn A

Câu 10:

Phương pháp

Vị trí vân sáng: xs=ki

Cách giải

Khoảng vân giao thoa: i=λDa=0,4.20,5=1,6mm

Ta có: xs=kik=6,41,6=4

=> Vân sáng bậc 4

Chọn A

Câu 11:

Phương pháp

Sử dụng sơ đồ khối của máy phát thanh:

1 - Micro: Tạo ra dao động điện từ âm tần.

2 - Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng điện từ có tần số cao.

3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần.

4 - Mạch khuếch đại: Khuếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu.

5 - Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong không gian.

Cách giải

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có mạch tách sóng.

Chọn D

Câu 12:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết quang phổ vạch phát xạ của hidro.

Cách giải

Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là: đỏ, lam, chàm, tím.

Chọn D

Câu 13:

Phương pháp

Khoảng cách của n vân sáng kề nhau là (n-1)i.

Cách giải

Khoảng cách của 5 vân sáng kề nhau là b => 4i =b

Suy ra: i=b4λDa=b4λ=ba4D

Chọn B

Câu 14:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết về dao động điện từ.

Cách giải

Năng lượng điện từ trong mạch không đổi:

W=LI202=CU202=Q202C=const

Chọn C

Câu 15:

Phương pháp

Vị trí vân sáng: xs=ki

Vị trí vân tối: xt=(k+0,5)i

Cách giải

Ta có: i=λDa=0,6.23=0,4mm

Điểm M cách vân trung tâm 1,2mm:

k=xMi=1,20,4=3

=> Tại M có vân sáng bậc 3

Chọn A

Câu 16:

Phương pháp

Thang sóng điện từ:

Cách giải

Dựa vào thang sóng điện từ, ta có thứ tự các tia theo sự giảm dần của bước sóng là:

Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.

Chọn D

Câu 17:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết về tia tử ngoại.

Cách giải

Vật có nhiệt độ trên 20000C thì phát được tia tử ngoại, nhiệt độ của vật càng cao thì phổ tử ngoại của vật càng dài hơn về phía sóng ngắn. => A đúng

Tia tử ngoại bị nước, thủy tinh,…hấp thụ rất mạnh => B sai

Chọn B

Câu 18:

Phương pháp

Số vân sáng trên màn thỏa mãn điều kiện:

L2kiL2

Cách giải

Khoảng vân: i=λDa=0,66.21=1,32mm

Số vân sáng trên màn thỏa mãn điều kiện:

L2kiL213,22k.1,3213,22

5k5 => có 11 vân sáng

Chọn A

Câu 19:

Phương pháp

Sử dụng công thức: λ=c.T=c.2πLC

Cách giải

Ta có:

λ=c.T=c.2πLC=3.108.2π.20.106.880.1012=250m

Chọn C

Câu 20:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết điện trường xoáy.

Cách giải

Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

Chọn B

Câu 21:

Phương pháp

Sử dụng công thức: f=12πLC

Cách giải

Tần số dao động điện từ tự do của mạch là:

f=12πLC=12π2,5.103.4π2.1012=0,5.107Hz

Chọn C

Câu 22:

Phương pháp

Sử dụng công thức: {W=LI202=Q202CT=2πLC

Cách giải

Năng lượng điện từ:

LI202=Q202CLC=Q20I20LC=Q0I0

Chu kì: T=2πLC=2π.Q0I0

Chọn D

Câu 23:

Phương pháp

Vị trí vân sáng: xs=ki

Vị trí vân tối: xt=(k+0,5)i

Cách giải

Ta có: {i1=0,4.Dai2=0,6.Dai1i2=23i2=32i1

Điểm M là vân sáng bậc 6 của λ1 => xM=6i1

Ta có: xM=6i1=ki2=k.32i1

k=4

Vậy tại M có vân sáng bậc 4 của λ2

Chọn D

Câu 24:

Phương pháp

Sử dụng công thức: k1i1=k2i2

Cách giải

Ta có: k1i1=k2i2k1k2=i2i1=23

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là:

Δx=2i1=3i2=0,6mm

Chọn B

Câu 25:

Phương pháp

Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ.

Cách giải

Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ.

Chọn C

Câu 26:

Phương pháp

Sử dụng công thức:

CU202=Li22+Cu22

Cách giải

Năng lượng điện từ:

CU202=Li22+Cu22CU20=Li2+Cu2

i=CL.(U20u2)=9.1094.103.(5232)=6.103(A)=6mA

Chọn C

Câu 27:

Phương pháp

Sử dụng công thức: T=2πLC

Cách giải

T=2πLC=2π102π.1010π=2.106s

Chọn C

Câu 28:

Phương pháp

Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.

Cách giải

Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.

Chọn C

Câu 29:

Phương pháp

Sử dụng công thức:

f=12πLCC=14π2f2L

Cách giải

Ta có:

f=12πLCC=14π2f2L

Theo bài ra ta có:

3.10612πLC4.106

1,6.1012C2,8.1012

Chọn D

Câu 30:

Phương pháp

Sử dụng lý thuyết quang phổ liên tục.

Cách giải

- Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

=> A sai

Chọn A

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close