50 bài tập trắc nghiệm về Phát âm nguyên âm đôi/ đơnLàm bàiQuảng cáo
Câu hỏi 1 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “oo” được gạch chân trong từ “choose” được phát âm là / uː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/. Câu hỏi 2 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Chữ “ea” được gạch chân trong từ “easy” được phát âm là / iː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Câu hỏi 3 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “e” được gạch chân trong từ “eliminate” được phát âm là /ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là “e”. Câu hỏi 4 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Chữ “a” được gạch chân trong từ “caring” được phát âm là / æ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ə/. Câu hỏi 5 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Chữ “o” được gạch chân trong từ “comment” được phát âm là /ɒ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ə/. Câu hỏi 6 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “o” được gạch chân trong từ “toll” được phát âm là / əʊ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ɒ/. Câu hỏi 7 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “u” được gạch chân trong từ “input” được phát âm là / ʊ /. Trong các từ còn lại được phát âm là /u:/. Câu hỏi 8 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “oo” được gạch chân trong từ “flood” được phát âm là /ʌ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/. Câu hỏi 9 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “i” trong từ “give” được phát âm là / ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/. Câu hỏi 10 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “i" trong từ “dirty” được phát âm là /ɜː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/. Câu hỏi 11 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “ea” trong từ “release” được phát âm là /iː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Câu hỏi 12 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “e” trong từ “pretty” được phát âm là /ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Câu hỏi 13 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “a” trong từ “art” được phát âm là /a:/. Trong các từ còn lại được phát âm là /eɪ/. Câu hỏi 14 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “u” trong từ “butter” được phát âm là / ʌ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/. Câu hỏi 15 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “o” được gạch chân trong từ “women” được phát âm là /ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ʌ/. Câu hỏi 16 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “ew” trong từ “threw” được phát âm là /uː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /juː/. Câu hỏi 17 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “e” được gạch chân trong từ “keenness” được phát âm là / ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là / ɪ/. Câu hỏi 18 : Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the rest in the pronunciation in the following question.
Đáp án: C Phương pháp giải: Cách phát âm “e” Lời giải chi tiết: Giải thích: medicine / ˈmedisən/ tennis /'tenis/ species /'spi:ʃi:z/ invent /in'vent/ Đáp án C có phần gạch chân đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Đáp án: C Câu hỏi 19 : Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the rest in the pronunciation in the following question.
Đáp án: B Phương pháp giải: Cách phát âm “e” Lời giải chi tiết: Giải thích: encourage /in'kʌridʤ/ entertain /,entə'tein/ endanger /in'deinʤə/ envelop /in'veləp/ Đáp án B có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i/ Đáp án: B Câu hỏi 20 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “i" được gạch chân trong từ “activity” đươc phát âm là / ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/. Câu hỏi 21 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “ei” được gạch chân trong từ “height” được phát âm là / aɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / eɪ/. Câu hỏi 22 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “a” được gạch chân trong từ “nature” được phát âm là /eɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /æ/. Câu hỏi 23 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “ou” trong từ “southern” được phát âm là /ʌ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aʊ/. Câu hỏi 24 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “i” được gạch chân trong từ “chinese” được phát âm là / aɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/. Câu hỏi 25 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “o” được gạch chân trong từ “rotation” được phát âm là / əʊ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ɒ/. Câu hỏi 26 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “i" được gạch chân trong từ “line” được phát âm là /aɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/. Câu hỏi 27 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “ure” trong từ “manure” được phát âm là /jʊə(r)/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ə(r)/. Câu hỏi 28 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Chữ “ou” được gạch chân trong từ “soup” được phất âm là /uː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aʊ/. Câu hỏi 29 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “ure” trong từ “manure” được phát âm là /jʊə(r)/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ʃə(r)/. Câu hỏi 30 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “o” trong từ “dispose” được phát âm là /əʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /ə/. Câu hỏi 31 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “y” trong từ “occupy” được phát âm là /aɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / i/. Câu hỏi 32 : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined and bold part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Đáp án: D Phương pháp giải: Kiến thức: Phát âm “-ow” Lời giải chi tiết: Giải thích: throw /θrəʊ/ crow /krəʊ/ slow /sləʊ/ brow /braʊ/ Phần gạch chân câu D được phát âm là /aʊ/ còn lại là /əʊ/ Chọn D Câu hỏi 33 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “i” được gạch chân trong từ “militant” được phát âm là /ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/. Câu hỏi 34 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “ai” được gạch chân trong từ “certain” không được phát âm. Trong các từ còn lại được phát âm là / eɪ/. Câu hỏi 35 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “ear” được gạch chân trong từ “appear” được phát âm là / ɪə(r)/. Trong các từ còn lại được phát âm là /eə(r)/. Câu hỏi 36 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. charity /ˈtʃærəti/ chaos /ˈkeɪɒs/ champion /ˈtʃæmpiən/ chin /tʃɪn/ "ch" trong câu B được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/ Câu hỏi 37 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “are” được phát âm là /ɑː(r)/. Trong các từ còn lại được phát âm là /eə(r)/. Câu hỏi 38 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “a” được gạch chân trong từ “gravity” được phát âm là /æ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /eɪ/. Câu hỏi 39 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “a” được gạch chân trong từ “handsome” được phát âm là /æ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /eɪ/. Câu hỏi 40 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “ow” được gạch chân trong từ “knowledge” được phát âm là /ɒ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /aʊ/. Câu hỏi 41 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “a” được gạch chân trong từ “canal” được phát âm là / ə/. Trong các từ còn lại được phát âm là / æ/. Câu hỏi 42 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “a” được gạch chân trong từ “many” được phát âm là /e/. Trong các từ còn lại được phát âm là /æ/ Câu hỏi 43 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “u” được gạch chân trong từ “argument” được phát âm là /ju/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ʌ/. Câu hỏi 44 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “u” được gạch chân trong từ “umbrella” được phát âm là / ʌ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ju/. Câu hỏi 45 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Chữ “I” được gạch chân trong từ “practice” được phát âm là / ɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / aɪ/. Câu hỏi 46 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “e” được gạch chân trong từ “complete” được phát âm là /iː/. Trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Câu hỏi 47 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “a” được gạch chân trong từ “pacific” được phát âm là /ə/. Trong các từ còn lại được phát âm là /æ/. Câu hỏi 48 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Chữ “e” được gạch chân trong từ “expedition” được phát âm là / ə/. Trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Câu hỏi 49 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Chữ “ou” được gạch chân trong từ “drought" được phát âm là /aʊ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ɔː/ Câu hỏi 50 : Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Chữ “ow” được phát âm là / əʊ/, trong các từ còn lại được phát âm là / aʊ /. Quảng cáo
|