tuyensinh247

25 bài tập trắc nghiệm về Phát âm phụ âm

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A knees  
  • B papers
  • C trees
  • D bats

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “s” được gạch chân trong từ “bats” được phát âm là /s/, trong các từ còn lại được phát âm là /z/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A ethic
  • B  breathe
  • C marathon
  • D paths

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “th” được gạch chân trong từ “breathe” được phát âm là /ð/. Trong các từ còn lại được phát âm là /θ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A chore
  • B change
  • C choice
  • D chorus

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. chữ “ch” được gạch chân trong từ “chorus” được phát âm là /k/. Trong các từ còn lại được phát âm là / tʃ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A honorable
  • B honesty
  • C historic
  • D  heir

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “h” được gạch chân trong từ “historic” được phát âm là /h/. Trong các từ còn lại là âm câm, không được phát âm.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A challenge
  • B snatch
  • C brochure
  • D chocolate

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “ch” được gạch chân trong từ “brochure” được phát âm là / ʃ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / tʃ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A kindly 
  • B misty 
  • C pharmacy
  • D pigsty

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “y” được gạch chân trong từ “pigsty” được phát âm là /aɪ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / i/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A iscuss
  • B pressure
  • C pessimist
  • D impossible

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “ss” được gạch chân trong từ “pressure” được phát âm là / ʃ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /s/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A windsurfing
  • B children
  • C holiday
  • D Grandmother

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “d” được gạch chân trong từ “grandmother” là âm câm, không được phát âm. Trong các từ còn lại được phát âm là /d/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

 

  • A

    shrin

  • B uncle
  • C drink
  • D blanket

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án A. Chữ “n” được gạch chân trong từ “shrine” được phát âm là /n/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ŋ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A coughed
  • B ploughed
  • C  laughed
  • D touched

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “ed” được gạch chân trong từ “plough” được phát âm là /d/. Trong các từ còn lại được phát âm là /t/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A why
  • B  when
  • C which
  • D who

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “wh” được gạch chân trong từ “who” được phát âm là /h/. Trong các từ còn lại được phát âm là /w/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A together 
  • B worthy
  • C ethnic
  • D though

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “th” được gạch chân trong từ “ethnic” được phát âm là / θ/. Trong các từ còn lại được phát âm là / ð/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A escape
  • B especial
  • C island
  • D isolate

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “s” được gạch chân trong từ “island” là âm câm, không được phát âm. Trong các từ còn lại được phát âm là /s/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A cherry
  • B chick
  • C chain
  • D  character

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “ch” được gạch chân trong từ “character” được phát âm là /k/. Trong các từ còn lại được phát âm là / tʃ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A garden
  • B generous
  • C ago
  • D guess

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “g” được gạch chân trong từ “generous” được phát âm là / dʒ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /g/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

  • A energy
  • B gain
  • C gesture
  • D village

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “g” được gạch chân trong từ “gain” được phát âm là /g/. Trong các từ còn lại được phát âm là / dʒ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A concentrate
  • B cool
  • C centre
  • D camp

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “c” được gạch chân trong từ “centre” được phát âm là /s/. Trong các từ còn lại được phát âm là /k/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A than    
  • B this
  • C  think
  • D other

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “th” trong từ “think” được phát âm là /θ/. Trong các từ còn lại được phát âm là /ð/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A sword 
  • B swan
  • C  swim
  • D swear  

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án A. Chữ “sw” trong từ “sword” được phát âm là /s/. Trong các từ còn lại được phát âm là /sw/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A focus  
  • B cancer
  • C facial
  • D chemistry

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “c” được gạch chân trong từ “facial” được phát âm là /ʃ/. Trong các từ còn lại đươc phát âm là /k/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A discussion
  • B exception
  • C revision
  • D attention

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Chữ “sion” trong từ “revision” được phát âm là / ʒn/. Phần gạch chân trong các từ còn lại đươc phát âm là / ʃn/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A reason 
  • B sun
  • C busy
  • D easy

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “s” trong từ “sun” được phát âm là /s/. Trong các từ còn lại được phát âm là /z/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A think   
  • B  thanks
  • C three
  • D that

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Chữ “th” trong từ “that” được phát âm là / ð/. Trong các từ còn lại được phát âm là / θ/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A  preserve
  • B conserve
  • C present
  • D visitor

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “s” trong từ “conserve” được phát âm là  /s/. Trong các từ còn lại được phát âm là /z/.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A master 
  • B transitional
  • C spot
  • D sound

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “s” được gạch chân trong từ “transitional” được phát âm là /z/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /s/.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close